Từ vựng tiếng Trung về thuốc Đông y
Đông y là một trong những kết tinh văn hóa, y học đỉnh cao của Trung Quốc. Thế nên từ vựng tiếng Trung về thuốc Đông y là một trong những chủ đề bạn không thể bỏ qua khi học tiếng Trung Quốc.
1. ĐÔI NÉT VỀ THUỐC ĐÔNG Y
Nếu như phương Tây chữa bệnh dựa trên các kiến thức về sinh lý, giải phẫu, vi sinh,… cùng các thành tựu nghiên cứu của khoa học hiện đại thì phương Tây lại lấy Âm Dương, Ngũ Hành làm nền tảng để chữa bệnh. Người phương Đông nói chung và người Trung Quốc nói riêng cho rằng, Ngũ Hành và Âm Dương được cân bằng thì cơ thể khỏe mạnh. Vì vậy, việc chữa bệnh sẽ nhằm lập lại trạng thái cân bằng của các yếu tố này.
Tuân thủ nguyên tắc ấy nên thuốc Đông y được hiểu nôm na là những loại thuốc lấy các loại thảo mộc như: Hoa, quả, thân cây, lá, rễ cây,… làm nguyên liệu điều chế.
Thuốc Đông y cũng được là một trong những kết tinh văn hóa, y học đỉnh cao của Trung Quốc. Do đó, khi học tiếng Trung Quốc nhất định bạn không được bỏ qua chủ đề này. Đặc biệt với những bạn nuôi ý định du học Trung Quốc ngành y hoặc mong muốn trở thành phiên dịch viên trong các dược đường.
2. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THUỐC ĐÔNG Y THƯỜNG GẶP
Lấy sổ tay ra và note ngay danh sách từ vựng tiếng Trung này để học dần bạn nhé!
STT | TÊN THUỐC | TÊN TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Bạc hà | 薄荷 | Bòhé |
2 | Bách hợp | 百合 | Bǎihé |
3 | Bạch thược | 白芍 | Bái sháo |
4 | Bồ công anh | 蒲公英 | Púgōngyīng |
5 | Cam thảo | 甘草 | Gāncǎo |
6 | Cao chữa thấp khớp | 伤湿止痛膏 | Shāng shī zhǐtòng gāo |
7 | Cao giảm đau thấp khớp | 关节镇痛膏 | Guānjié zhèn tòng gāo |
8 | Cao tỳ bà diệp | 复方枇杷叶膏 | Fùfāng pípá yè gāo |
9 | Cau | 槟榔 | Bīnláng |
10 | Con rết, ngô công | 蜈蚣 | Wúgōng |
11 | Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc | 穿山甲 | Chuānshānjiǎ |
12 | Đại hoạt lạc đan | 大活络丹 | Dà huóluò dān |
13 | Đan bì | 丹皮 | Dān pí |
14 | Đảng sâm | 党参 | Dǎngshēn |
15 | Đương quy | 当归 | Dāngguī |
16 | Già tử | 茄子 | qié zi |
17 | Giáng hương | 降香 | jiàng xiāng |
18 | Giới bạch | 芥白 | jiè bái |
19 | Gừng | 姜 | Jiāng |
20 | Hà thủ ô | 何首乌 | Héshǒuwū |
21 | Hạnh nhân | 杏仁 | xìng rén |
22 | Hắc đậu | 黑豆 | hēi dòu |
23 | Hầu táo | 猴枣 | hóu zǎo |
24 | Hổ cốt (xương hổ) | 虎骨 | Hǔ gǔ |
25 | Hoa cúc | 菊花 | Júhuā |
26 | Hoa kim ngân | 金银花 | Jīnyínhuā |
27 | Hoàng liên | 黄连 | Huánglián |
28 | Hoài sơn | 淮山 | huái shān |
29 | Hoàng liên | 黄莲 | huáng lián |
30 | Hoàng tinh | 黄精 | huáng jīng |
31 | Hoạt thạch | 活石 | huó shí |
32 | Hoắc hương | 藿香 | huò xiāng |
33 | Khâu dẫn, địa long | 蚯蚓 | Qiūyǐn |
34 | Kim anh tử | 金樱子 | jīn yīng zi |
35 | Kim mông thạch | 金礞石 | jīn méng shí |
36 | Kim ngân hoa | 金银花 | jīn yín huā |
37 | Kim phất thảo | 金茀草 | jīn fú cǎo |
38 | Kim tiền thảo | 金钱草 | jīn qián cǎo |
39 | Kinh giới | 荆芥 | jīng jiè |
40 | Liên hồng | 莲蓬 | Liánpeng |
41 | Long đảm thảo | 龙胆草 | Lóng dǎn cǎo |
42 | Mạch nha | 麦芽 | Màiyá |
43 | Mai ba ba, miết giáp | 鳖甲 | Biē jiǎ |
44 | Mật ong | 蜂蜜 | Fēngmì |
45 | Ngân hạnh (bạch quả) | 白果 | Báiguǒ |
46 | Ngân hoàng phiến | 银黄片 | Yín huángpiàn |
47 | Ngân kiều giải độc hoàn | 银翘解毒丸 | Yín qiào jiědú wán |
48 | Ngó sen, liên ngẫu | 藕节 | Ǒu jié |
49 | Ngưu hoàng | 牛黄 | Niúhuáng |
50 | Nhân sâm | 人参 | Rénshēn |
51 | Nhung hươu | 鹿茸 | Lùróng |
52 | Ô mai | 乌梅 | Wūméi |
53 | Quế bì, quế | 桂皮 | Guìpí |
54 | Rễ cây lau, lô căn | 芦根 | Lú gēn |
55 | Rượu thuốc | 药酒 | Yàojiǔ |
56 | Sâm hoa kỳ | 西洋参 | Xīyángshēn |
57 | Si rô cây bán hạ | 半夏露 | Bàn xià lù |
58 | Si rô hạnh nhân chữa ho | 杏仁止咳糖浆 | Xìngrén zhǐké tángjiāng |
59 | Sơn tra | 山楂 | Shānzhā |
60 | Sữa ong chúa | 蜂王精 | Fēngwáng jīng |
61 | Thỏ ty tử | 菟丝子 | Túsīzi |
62 | Thuốc cảm hạ nhiệt | 感冒退热冲剂 | Gǎnmào tuì rè chōngjì |
63 | Thuốc chống viêm | 抗炎灵 | Kàng yán líng |
64 | Thuốc đông y bằng thảo dược | 草药 | Cǎoyào |
65 | Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật | 舒胆丸 | Shū dǎn wán |
66 | Trần bì | 陈皮 | Chénpí |
67 | Tỳ bà diệp | 枇杷叶 | Pípá yè |
68 | Viên an thần bổ máu | 养血安神片 | Yǎng xiě ānshén piàn |
69 | Viên an thần bổ tim | 安神补心片 | Ānshén bǔ xīn piàn |
70 | Viên ngưu hoàng giải độc | 牛黄解毒片 | Niúhuáng jiědú piàn |
71 | Vỏ quýt | 桔皮 | Jú pí |
72 | Xạ hương | 麝香 | Shèxiāng |
73 | Xác ve, thuyền thoái | 蝉蜕 | Chántuì |
74 | Xuyên bối mẫu | 川贝母 | chuān bèi mǔ |
75 | Xuyên sơn giáp | 川山甲 | chuān shān jiǎ |
76 | Xương bồ | 菖蒲 | chāng pú |
77 | Xuyên tâm liên | 穿心莲 | chuān xīn lián |
78 | Ý dĩ nhân | 薏苡仁 | yì yǐ rén |
Hy vọng bài viết hôm nay của chúng mình sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn!
Nguyên Khôi HSK – Địa chỉ uy tín học tiếng Trung tại Hà Nội.