Từ vựng tiếng Trung về bánh
Ghi nhớ từ vựng tiếng Trung về bánh kẹo sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi mua đồ tại các cửa hàng của người Trung Quốc. Vậy tội gì không học đúng không?
Khá nhiều du học sinh cho biết, khi mới sang Trung Quốc, lạc giữa một “rừng” bánh kẹo rực rỡ sắc màu chẳng biết tên thì cách kéo tay nhân viên rồi chỉ trỏ “给我这个。。。这个。。这个。。。” (/Gěi wǒ zhège… Zhège.. Zhège…/ – Cho tôi cái này) chính là câu thần chú hiệu quả nhất.
Tuy nhiên, nếu muốn tìm kiếm những loại bánh ngon bằng cách mua hàng online thì câu “thần chú” này lại không thể phát huy tác dụng. Cách đơn giản và hiệu quả nhất vẫn là học thuộc những từ khóa liên quan đến từ vựng tiếng Trung về bánh.
Còn chần chừ gì mà không lấy giấy bút ra và ghi ngay những từ vựng tiếng Trung về bánh kẹo thiết thực này?
STT | TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | NGỮ NGHĨA |
1 | 饼干 | bǐng gān | Bánh bích quy |
2 | 华夫饼干 | huá fū bǐng gān | Bánh quế, bánh thánh |
3 | 奶油梳打饼干 | nǎiyóu shū dǎ bǐng gān | Bánh quy cream |
4 | 巧克力饼干 | qiǎokèlì bǐng gān | Bánh quy sôcôla |
5 | 面包 | miàn bāo | Bánh mì |
6 | 奶油面包 | nǎiyóu miàn bāo | Bánh mì bơ |
7 | 白面包 | Bánh mì trắng | bái miàn bāo |
8 | 黑面包 | hēi miàn bāo | Bánh mì đen |
9 | 羊角面包 | yángjiǎo miàn bāo | Bánh sừng bò |
10 | 法式小面包 | fàshì xiǎo miàn bāo | Bánh mì kiểu pháp |
11 | 奶酪面包卷 | nǎilào miàn bāo juàn | Ổ bánh mì pho mát |
12 | 蛋糕 | dàn gāo | Bánh ga tô |
13 | 煎饼 | jiān bǐng | Bánh rán |
14 | 花夫饼 | huā fū bǐng | Bánh quế |
15 | 炮夫 | pào fū | Bánh xốp |
16 | 薄饼 | báo bǐng | Bánh tráng |
17 | 肉饼 | ròu bǐng | Bánh nhân thịt |
18 | 月饼 | yuè bǐng | Bánh Trung thu |
19 | 香肠肉卷 | xiāng cháng ròu juàn | Xúc xích |
20 | 热狗 | rè gǒu | Bánh kẹp thịt |
21 | 牛肉饼 | niú ròu bǐng | Bánh hamburger |
22 | 咖啡糕 | kāfēi gāo | Bánh gato Cafe |
23 | 炸面卷 | zhá miàn juǎn | Bánh cam vòng |
24 | 奶油卷 | nǎi yóu juǎn | Bánh cuộn bơ |
25 | 山楂糕 | shānzhā gāo | Bánh gato sơn tra |
26 | 面包干 | miàn bāo gān | Bánh mì khô |
27 | 脆饼干 | cuì bǐng gān | Bánh quy giòn |
28 | 华夫饼干 | huá fū bǐng gān | Bánh quế, bánh thánh |
29 | 奶油梳打饼干 | nǎiyóu shū dǎ bǐng gān | Bánh quy Cream |
30 | 短棍面包 | duǎn gùn miàn bāo | Bánh mì Batoong |
31 | 自然发酵面包 | zìrán fāxiào miàn bāo | Bánh mì lên men tự nhiên |
32 | 栗子蛋糕 | lìzǐ dàn gāo | Bánh gato nhân hạt dẻ |
33 | 果仁蛋糕 | guǒ rén dàn gāo | Bánh gato hạnh nhân |
34 | 水果蛋糕 | shuǐ guǒ dàn gāo | Bánh gato hoa quả |
35 | 薄荷糕 | bòhé gāo | Bánh gato bạc hà |
36 | 咖啡糕 | kāfēi gāo | Bánh gato cafe |
37 | 奶油炮夫 | nǎiyóu pào fū | Bánh xốp bơ |
38 | 巧克力酥 | qiǎo kèlì sū | Bánh xốp socola |
Bạn thu hoạch được gì qua bài học tiếng Trung hôm nay? Chia sẻ cùng bọn mình để nhanh chóng chinh phục mục tiêu HSK siêu cấp nhé!
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.