Từ vựng tiếng Trung tên các thương hiệu nổi tiếng
Khác với nhiều quốc gia tên thế giới, tại Trung Quốc tên gọi nước ngoài thường được dịch sang âm tiếng Trung, nên các thương hiệu và những địa danh nổi tiếng thường được người Trung Quốc thay thế bằng những tên rất khác. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về tên các thương hiệu nổi tiếng thế giới? Thử cùng Nguyên Khôi HSK điểm qua danh sách các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới được đọc như thế nào tại đất nước tỉ dân nhé. Và tranh thủ học tiếng Trung thông qua chủ đề khá thú vị này.
Thương hiệu là gì?
Thương hiệu được hiểu là tên gọi, thuật ngữ, thiết kế, hình tượng hoặc các dấu hiệu khác nhau giúp phân biệt một tổ chức hoặc một sản phẩm với đối thủ trong mắt người tiêu dùng. Thương hiệu giúp phân biệt các doanh nghiệp, mang lại các giá trị, lợi ích và lời hứa mà người tiêu dùng có thể cảm nhận được để từ đó quyết định mua hàng. Thương hiệu thường được in trên các tờ giới thiệu doanh nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, danh thiếp cán bộ nhân viên, website của doanhh nghiệp và trên các sản phẩm.
Tên một số thương hiệu tiếng Trung:
- 苹果 [Píngguǒ]: Apple
- 铃木 [Língmù]: SUZUKI
- 戴尔 [Dài’ěr]: Dell
- 东芝 [Dōngzhī]: Toshiba
- 奥迪 [Àodí]: AUDi
- 索尼 [Suǒní]: SONY
- 本田 [Běntián]: HONDA
- 松下 [Sōngxià]: Panasonic
- 丰田 [Fēngtián]: TOYOTA
- 三星 [Sānxīng]: SAMSUNG
- 百事 [Bǎishì]: Pepsi
- 欧珀 [Ōu pò]: OPPO
- 三阳 [Sān yáng]: SYM
- 碧柔 [Bì róu]: Bioré
- 红牛 [Hóngniú]: Redbull
- 雅虎 [Yǎhǔ]: Yahoo
- 三洋 [Sānyáng]: SANYO
- 联想 [Liánxiǎng]: Lenovo
- 谷歌 [Gǔgē]: Google
- 黑莓 [Hēiméi]: Blackberry
- 宏碁 [Hóngqí]: Acer
- 华硕 [Huáshuò]: Asus
- 惠普 [Huìpǔ]: HP
- 清扬 [Qīng yáng]: Clear
- 迪奥 [Dí’ào]: Dior
- 多芬 [Duō fēn]: Dove
- 古姿 [Gǔ zī]: Gucci
- 宝马 [bǎomǎ]: BMW
- 大金 [dà jīn]: Daikin
- 微软 [wēiruǎn]: Microsoft
- 耐克 [nàikè]: Nike
- 潘婷 [Pāntíng]: Pantene
- 喜力 [Xǐ lì]: Heineken
- 雀巢 [Quècháo]: Nestle
- 华为 [Huáwèi]: HUAWEI
- 夏普 [Xiàpǔ]: Sharp
- 现代 [Xiàndài]: HUYNDAI
- 麦当劳 [Màidāngláo]: McDonald
- 法拉利 [Fǎlālì]: Ferrari
- 诺基亚 [Nuòjīyà]: Nokia
- 马自达 [Mǎzìdá]: MAZDA
- 英特尔 [yīngtè’ěr]: Intel
- 雪佛莱 [Xuě fú lái]: Chevrolet
- 肯德基 [kěndéjī]: KFC
- 飞利浦 [Fēilìpǔ]: Philips
- 雅马哈 [Yǎmǎhā]: YAMAHA
- 卡西欧 [Kǎxī’ōu]: Casio
- 雷克萨斯 [Léikèsàsī]: LEXUS
- 摩托罗拉 [Mótuōluōlā]: Motorola
- 可口可乐 [Kěkǒukělè]: COCA-COLA
- 凯迪拉克 [Kǎidílākè]: Cadillac
- 梅赛德斯-奔驰 [Méi sài dé sī-bēnchí]: Mercedes-Benz
- 卡尔文克莱 [Kǎ’ěr wén kè lái]: Calvin Klein
Học tiếng Trung tại Hà Nội
Tag:nổi tiếng, thương hiệu