Từ vựng tiếng Trung tên các loại kẹo
Trung Quốc luôn được biết đến là một đất nước có văn hóa ẩm thực độc đáo, đa dạng. Những năm gần đây có rất nhiều các loại bánh kẹo được nhập khẩu từ Trung Quốc về Việt Nam và rất được yêu thích.
Ngày hôm nay Nguyên Khôi HSK gửi đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề tên các loại kẹo phổ biến nhất. Hy vọng các bạn có thể học tiếng Trung một cách dễ dàng thông qua những chủ đề thú vị, dễ nhớ.
- 硬糖 [yìng táng]: Kẹo cứng
- 炒米糖 [chǎomǐ táng]: Kẹo xốp
- 椰子糖 [yēzi táng]: Kẹo dừa
- 棉花糖 [miánhuā táng]: Kẹo bông
- 口香糖 [kǒuxiāngtáng]: Kẹo cao su
- 花生糖 [huāshēng táng]: Kẹo lạc (kẹo đậu phộng)
- 夹心软糖 [jiāxīnruǎn táng]: Kẹo mềm có nhân
- 乳脂软糖 [rǔzhī ruǎn táng]: Kẹo sữa mềm
- 扁形糖果 [biǎnxíng tángguǒ]: Kẹo dẹt
- 水果硬糖 [shuǐguǒ yìng táng]: Kẹo hoa quả
- 奶油软糖 [nǎiyóu ruǎn táng]: Kẹo bơ mềm
- 巧克力糖 [qiǎokèlì táng]: Kẹo sôcôla
- 十锦糖果 [shíjǐn tángguǒ]: Kẹo thập cẩm
- 可可花生糖 [kěkě huāshēng táng]: Kẹo lạc sôcôla
- 奶油夹心糖 [nǎiyóu jiāxīn táng]: Kẹo bơ sữa
- 蛋形巧克力 [dàn xíng qiǎokèlì]: Kẹo sôcôla hình trứng
- 酒心巧克力 [jiǔ xīn qiǎokèlì]: Kẹo sôcôla nhân rượu
- 柠檬水果糖 [níngméng shuǐguǒ táng]: Kẹo chanh
- 巧克力奶糖 [qiǎokèlì nǎi táng]: Kẹo sôcôla sữa
- 巧克力粒糖 [qiǎokèlì lì táng]: Kẹo sôcôla viên
- 巧克力软糖 [qiǎokèlì ruǎn táng]: Kẹo sôcôla mềm
- 金币巧克力 [jīnbì qiǎokèlì]: Kẹo sôcôla đồng tiền vàng
- 条形巧克力 [tiáo xíng qiǎokèlì]: Kẹo sôcôla thỏi
- 杏仁蛋白软糖 [xìngrén dànbái ruǎn táng]: Kẹo mềm nhân trứng hạnh nhân
- 白兰地酒味糖 [báilándì jiǔ wèi táng]: Kẹo có mùi rượu brandy
- 巧克力夹心软糖 [qiǎokèlì jiāxīnruǎn táng]: Kẹo mềm nhân sôcôla
- 园形巧克力粒糖 [yuán xíng qiǎokèlì lì táng]: Kẹo sôcôla hạt tròn
- 奶油夹心巧克力糖 nǎiyóu jiā xīn qiǎokèlì táng]: Kẹo sôcôla nhân bơ sữa
- 奶油梳打饼干 [nǎiyóu shū dǎ bǐnggān]: Bánh quy cream
- 巧克力饼干 [qiǎokèlì bǐng gān]: Bánh quy sôcôla
- 曲奇饼 [qū qí bǐng]: Bánh quy ngọt
- 白兰地姜汁饼干 [báilándì jiāng zhī bǐng gān]: Bánh quy nước gừng brandy
- 面包 [miànbāo]: Bánh mì
- 奶油面包 [nǎiyóu miànbāo]: Bánh mì bơ
- 小圆面包 [xiǎo yuán miànbāo]: Bánh mì tròn nhỏ
- 白面包 [bái miànbāo]: Bánh mì trắng
- 黑面包 [hēi miànbāo]: Bánh mì đen
- 羊角面包 [yángjiǎo miànbāo]: Bánh sừng bò
- 红肠面包 [hóng cháng miànbāo]: Bánh mì kẹp xúc xích nóng
- 短棍面包 [duǎn gùn miànbāo]: Bánh mì batoong
- 法式小面包 [fàshì xiǎo miànbāo]: Bánh mì kiểu pháp
- 自然发酵面包 [zìrán fāxiào miànbāo]: Bánh mì lên men tự nhiên
- 面包卷 [miànbāo juàn]: Ổ bánh mì
- 奶酪面包卷 [nǎilào miànbāo juàn]: Ổ bánh mì pho mát
- 咖啡面包卷 [kāfēi miànbāo juàn]: Ổ bánh mì cà phê
- 棒状面包卷 [bàngzhuàng miànbāo juàn]: Ổ bánh mì dài
- 蛋糕 [dàngāo]: Bánh ga tô
- 夹层蛋糕 [jiācéng dàngāo]: Bánh ga tô tầng
- 栗子蛋糕 [lìzǐ dàngāo]: Bánh ga tô nhân hạt dẻ
- 冰淇淋蛋糕 [bīngqílín dàngāo]: Bánh ga tô kem
- 果仁蛋糕 [guǒ rén dàngāo]: Bánh ga tô hạnh nhân
- 水果蛋糕 [shuǐguǒ dàngāo]: Bánh ga tô nhân hoa quả
- 树形蛋糕 [shù xíng dàngāo]: Bánh ga tô hình cây
- 马德拉蛋糕 [mǎ dé lā dàngāo]: Bánh ga tô béo ngọt
- 薄饼 [báobǐng]: Bánh tráng
- 煎饼 [jiānbing]: Bánh rán
- 姜饼 [jiāng bǐng]: Bánh gừng
- 薄荷糕 [bòhé gāo]: Bánh ga tô bạc hà
- 山楂糕 [shānzhā gāo]: Bánh ga tô sơn tra
- 咖啡糕 [kāfēi gāo]: Bánh ga tô cà phê
- 烙饼 [làobǐng]: Bánh nướng mặn không nhân
- 花夫饼 huā fū bǐng]: Bánh quế
- 面包干 [miànbāo gān]: Bánh mì khô
- 炮夫 [pào fū]: Bánh xốp
- 奶油炮夫 [nǎiyóu pào fū]: Bánh xốp bơ
- 巧克力酥 [qiǎokèlì sū]: Bánh xốp sôcôla
- 巧克力奶油酥 [qiǎokèlì nǎiyóu sū ]:Bánh xốp sôcôla bơ
- 馅儿并 [xiàn er bìng]: Bánh có nhân
- 肉饼 [ròu bǐng]: Bánh nhân thịt
- 月饼 [yuèbǐng]: Bánh trung thu
- 香肠肉卷 [xiāngcháng ròu juàn Cây xúc xích
- 热狗 [règǒu]: Bánh kẹp thịt ( hot dog )
- 牛肉饼 [niúròu bǐng]: Bánh hamburger
- 炸面卷 [zhá miàn juǎn]: Bánh cam vòng
- 奶油卷 [nǎiyóu juǎn]: Bánh cuộn bơ
- 饼干 [bǐnggān]: Bánh bích quy
- 甜饼干 [tián bǐnggān]: Bánh quy ngọt
- 什锦饼干 [shíjǐn bǐnggān]: Bánh quy thập cẩm
- 脆饼干 [cuì bǐnggān]: Bánh quy giòn
- 薄脆饼干 [báocuì bǐnggān]: Bánh quy mỏng
- 华夫饼干 [huá fū bǐnggān]: Bánh quế, bánh thánh
- 酒香饼干 [jiǔ xiāng bǐnggān]: Bánh quy mùi rượu
- 奶油夹心饼干 [nǎiyóu jiā xīn bǐnggān]: Bánh quy kẹp bơ
Học tiếng Trung tại Hà Nội