Từ vựng tiếng Trung tên các loài chim
Từ vựng tiếng Trung tên các loài chim cũng là một chủ đề khá mới mẻ nhưng cũng hay gặp. Nếu bạn đã từng nghe kể về câu chuyện Ngưu lang Chức Nữ thì chắc hẳn sẽ biết đến cầu hỉ thước và loài chim này. Ngoài ra tên các loại chim cũng thường hay xuất hiện trong cách thành ngữ và tiếng lóng của Trung Quốc như 乌鸦嘴(Wūyā zuǐ miệng quạ, nói lời xui xẻo),放鸽子( fàng gēzi- để ai đó leo cây, hẹn mà không đến), 门庭罗雀 (méntíng luó què- vắng như chùa bà đanh)……..các bạn thử tìm xem đây là loại chim nào nhé.
STT | Tiếng trung | Pinyin | Nghĩa | ||
1 | 乌鸦 | Wūyā | Quạ | ||
2 | 喜鹊 | Xǐquè | Hỉ thước | ||
3 | 鹈鹕 | Tí hú | bồ nông | ||
4 | 红耳鹎 | Hóng ěr bēi | chào mào | ||
5 | 卷尾鸟 | juàn wěi niǎo | chèo bẻo | ||
6 | 鹡鸰 | Jí líng | chìa vôi | ||
7 | 鹊鸲 | Què qú | chích chòe | ||
8 | 鸽子 | Gēzi | bồ câu | ||
9 | 企鹅 | Qì’é | chim cánh cụt | ||
10 | 隼 | Sǔn | chim cắt | ||
11 | 鸬鹚 | Lú cí | chim cốc | ||
12 | 莺 | Yīng | chim chích | ||
13 | 孔雀 | Kǒngquè | chim công | ||
14 | 斑鸠 | Bānjiū | chim cu gáy | ||
15 | 苦恶鸟 | Kǔ è niǎo | chim cuốc | ||
16 | 鹌鹑 | Ānchún | chim cút | ||
17 | 鹧鸪 | Zhè gū | chim đa đa | ||
18 | 雕 | Diāo | chim đại bàng | ||
19 | 褐雨燕 | Hé yǔyàn | chim én | ||
20 | 啄木鸟 | Zhuómùniǎo | chim gõ kiến | ||
21 | 画眉 | Huàméi | chim họa mi | ||
22 | 金丝雀 | Jīn sī què | chim hoàng yến | ||
23 | 火烈鸟 | Huǒ liè niǎo | chim hồng hạc | ||
24 | 雁 | Yàn | chim nhạn | ||
25 | 八哥 | Bāgē | chim sáo | ||
26 | 啄花鸟 | Zhuó huāniǎo | chim sâu | ||
27 | 麻雀 | Máquè | chim sẻ | ||
28 | 鹰 | Yīng | Chim ưng |
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.