Từ vựng tiếng Trung mùi vị món ăn
Hôm nay mình sẽ cung cấp một số từ vựng tiếng Trung mùi vị món ăn, giúp bạn có thể đánh giá hương vị của món ăn theo một cách chính xác nhất. Tuy những từ vựng này không nhiều nhưng thật sự có ích cho chúng ta khi đi ăn hoặc giới thiệu món ăn cho bạn bè đấy. Hi vọng các bạn có thể vận dùng thường xuyên chủ đề này để học tiếng Trung hiệu quả và thú vị hơn.
- 酸[suān] Chua
- 咸 [Xián] Mặn
- 甜 [Tián] Ngọt
- 苦 [kǔ] Đắng
- 辣 [Là] Cay
- 腥 [Xīng] Tanh
- 涩 [Sè] Chát
- 臭 [Chòu] Hôi, thối
- 淡[Dàn] Nhạt
- 鲜[Xiān] Tươi
- 腻[Nì] Béo, ngấy
- 硬[yìng] Cứng
- 软[ruǎn] Mềm
- 干[Gàn] Khô
- 霉味[méi wèi] Mùi mốc
- 脆生生[Cuìsheng shēng] Niòn tan.
- 热腾腾 [Rè téngténg] Nóng hôi hổi.
- 肥而不腻[Féi ér bù nì] Béo mà không ngấy
- 垂涎欲滴 [Chuíxiányùdī] Thèm nhỏ dãi
Từ vựng tiếng trung mùi vị món ăn.
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.