Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tắm
Các bạn đã biết cách mô tả những đồ dùng hàng ngày bằng tiếng Trung chưa? Bài học bên dưới mình giới thiệu từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm gồm từ vựng, các vật dùng vô cùng cần thiết trong nhà tắm. Kho từ vựng này sẽ giúp ích rất nhiều khi bạn đi du lịch, hay đi du học bên Trung đấy nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
Phòng tắm: 盥洗室 guànxǐ shì
- Tắm bồn: 盆浴 pényù
- Tắm vòi hoa sen: 淋浴 línyù
- Màn che để tắm vòi sen: 淋浴幕 línyù mù
- Hộp đựng xà phòng: 肥皂缸 féizào gāng
- Cái hõm trên tường đựng xà phòng: 肥皂壁凹 féizào bì āo
- Cái giá treo khăn: 毛巾架 máojīn jià
- Chậu rửa mặt: 洗脸盆 xǐliǎn pén
- Gương soi trong buồng tắm: 浴室镜子 yùshì jìngzi
- Dép đi trong buồng tắm: 浴室拖鞋 yùshì tuōxié
- Khăn tắm: 浴巾 yùjīn
- Xà phòng tắm: 浴皂 yù zào
- Cái cân trong buồng tắm: 浴室帮秤 yùshì bāng chèng
- Miếng bọt biển: 海绵浴擦 hǎimián yù cā
- Bàn chải chải lưng (kỳ): 背刷 bèi shuā
- Bàn chải massage: 按摩刷 ànmó shuā
- Bàn chải móng tay: 指甲刷 zhǐjiǎ shuā
- Cái lược: 梳子 shūzi
- Cái lược gỗ: 木梳 mù shū
- Chải tóc: 梳头发 shū tóufǎ
- Bàn chải phủi tóc: 发刷 fǎ shuā
- Bàn chải đánh răng: 牙刷 yá shuā
- Cái giá để bàn chải đánh răng: 牙刷架 yá shuā jià
- Kem đánh răng: 牙膏 yágāo
- Nước xúc miệng: 漱口剂 shù kǒu jì
- Dao cạo râu: 剃须刀 tì xū dāo
- Kem cạo râu: 剃须膏 tì xū gāo
- Dao cạo râu điện: 电动剃须刀 diàndòng tì xū dāo
- Lưỡi dao cạo: 剃须刀片 tì xū dāo piàn
- Mouse định hình tóc: 发型泡沫油 fǎxíng pàomò yóu
- Kem chải tóc: 发乳 fǎ rǔ
- Sữa tắm: 浴露 yù lù
- Nước gội đầu hai trong một: 二合一洗发水 èr hé yī xǐ fǎ shuǐ
- Thuốc chống mùi hôi: 防臭剂 fángchòu jì
- Thuốc xịt tẩy mùi hôi: 除臭喷雾机 chú chòu pēnwù jī
- Cái bô (toa lét): 马桶 mǎtǒng
- Bình chứa nước của hố xí: 抽水马桶 chōushuǐmǎtǒng
- Bô ngồi xổm kéo nước xối: 抽水马桶座 chōushuǐmǎtǒng zuò
- Nắp đậy bô: 抽水马桶盖 chōushuǐmǎtǒng gài
- Tay kéo xối nước: 冲水扳手 chōng shuǐ bānshǒu
- Vòi nước: 水龙头 shuǐlóngtóu
- Giấy vệ sinh: 手纸 shǒuzhǐ
- Tay quay để giấy vệ sinh: 手纸架 shǒuzhǐ jià
- Bình đáy: 小便器 xiǎo biànqì
- Cái ống nhổ: 痰盂 tányú
Học tiếng Trung cùng Nguyên Khôi HSK.