Từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm cân
Giảm cân là một vấn đề cực HOT, được hầu hết mọi người quan tâm, không phân biệt độ tuổi, giới tính. Nhất là chị em phụ nữ luôn bị ám ảnh bởi số cân nặng của mình. Mọi người luôn tìm kiếm những thực phẩm, các bài tập để cải thiện vóc dáng bản thân. Vậy giảm cân tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới về một số từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm cân nhé.
- 肥胖 [féipàng]: Béo phì
- 减肥 [jiǎnféi]: Giảm béo
- 健康 [jiànkāng]: Khỏe mạnh
- 食欲 [shíyù]: Sự thèm ăn
- 体重 [tǐzhòng]: Cân nặng
- 按摩 [ànmó]: Mát xa
- 营养 [yíngyǎng]: Dinh dưỡng
- 能量 [néngliàng]: Năng lượng
- 热量 [rèliàng]: Nhiệt lượng
- 瑜伽 [yújiā]: Yoga
- 节食 [jiéshí]: Ăn kiêng
- 脂肪 [zhīfáng]: Chất béo, mỡ
- 消耗 [xiāohào]: Tiêu hao
- 燃烧 [ránshāo]: thiêu đốt
- 消化 [xiāohuà]: Tiêu hóa
- 甜食 [tiánshí]: Đồ ngọt
- 淀粉 [diànfěn]: Tinh bột
- 肠胃 [chángwèi]: Dạ dày
- 反弹 [fǎntán]: Phản lại
- 超重 [chāozhòng]: Thừa cân
- 丰满 [fēngmǎn]: Tròn trĩnh
- 粗壮 [cūzhuàng]: Mập mạp
- 矮胖 [ǎipàng]: Béo lùn
- 增重 [zēngzhòng]: Tăng cân
- 减重 [jiǎnzhòng]: Giảm cân
- 肥胖症 [féipàng zhèng]: Chứng béo phì
- 蛋白质 [dànbáizhí]: Protein
- 减肥茶 [jiǎnféi chá]: Trà giảm cân
- 维生素 [wéishēngsù]: Vitamin
- 素食者 [sùshízhě]: Người ăn chay
- 健美操 [jiànměicāo]: Thể dục nhịp điệu
- 体重指数 [tǐzhòng zhǐshù]: Chỉ số BMI
- 吸脂手术 [xīzhī shǒushù]: Phẫu thuật hút mỡ
Còn gì có thể vui hơn khi vừa cùng Nguyên Khôi HSK học tiếng Trung thông qua các chủ đề thú vị, vừa có thể tìm kiếm cho mình những phương pháp giảm cân hữu hiệu.
Học tiếng Trung tại Hà Nội