Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia vị
Vì khẩu vị của mỗi người đều khác nhau, bạn thử tưởng tượng rằng nếu chúng ta đang đi ăn mà muốn thay đổi gia vị, ăn kiêng….nhưng lại không biết những từ đó bằng tiếng Trung thì rất khó để miêu tả lại. Vì thế những từ vựng tiếng trung chủ đề gia vị cũng rất quan trọng, đặc biệt là với những bạn thích nấu ăn cũng như có ý định đi du lịch. Học tiếng Trung về chủ đề ăn uống thực phẩm nói chung là một chủ đề khá thú vị, có tính ứng dụng cao như: học nấu ăn, đi du lịch, giúp nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn đấy nhé.
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
1. (cây, củ) nghệ 姜黄 Jiānghuáng (cây, củ) nghệ
- 香茅 Xiāngmáo (cây, lá) sả
- 菜油、食油 Càiyóu, shíyóu dầu ăn
- 柠檬油 Níngméngyóu dầu chanh
- 椰子油 Yēzǐyóu dầu dừa
- 豆油 Dòuyóu dầu đậu nành
- 花生油 Huāshēngyóu dầu lạc, dầu phộng
- 香油 Xiāngyóu dầu mè
- 橄榄油 Gǎnlǎnyóu dầu ô liu
- 植物油 Zhíwùyóu dầu thực vật
- 精制油 Jīngzhìyóu dầu tinh chế
- 芝麻油 Zhīmayóu dầu vừng
- 食糖 Shítáng đường ăn
- 糖粉 Tángfěn đường bột, đường xay
- 砂糖 Shātáng đường cát
- 代糖 Dàitáng đường hóa học
- 冰糖 Bīngtáng đường phèn
- 精制糖 Jīngzhìtáng đường tinh chế
- 绵白糖 Miánbáitáng đường trắng
- 方糖 Fāngtáng đường viền
- 圆锥形糖块 Yuánzhuīxíng tángkuài đường viên hình nón
- 醋 Cù giấm
- 葱 Cōng hành
- 蒜苗 Suànmiáo mầm tỏi, đọt tỏi non
- 味精 Wèijīng mì chính (bột ngọt)
- 食盐 Shíyán muối ăn
- 佐餐盐 Zuǒcānyán muối ăn thêm (để trên bàn)
- 五香粉 Wǔxiāngfěn ngũ vị hương
- 鱼露 Yúlù nước mắm
- 酱油 Jiàngyóu nước tương
- 辣椒粉 Làjiāofěn ớt bột
- 蒜 Suàn tỏi
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.