Tiếng lóng giới trẻ Trung Quốc hay sử dụng
Chắc hẳn chúng ta đã từng bắt gặp những từ rất quen thuộc nhưng không hiểu sao người Trung Quốc đặc biệt là giới trẻ lại dùng theo một cách rất lạ, hoặc là những cụm từ thường gặp trên mạng xã hội Trung Quốc nhưng chúng ta lại không biết dịch thế nào. Khi học tiếng Trung chúng ta không chỉ học những từ vựng trong sách vở mà còn có thể học thêm một số từ vựng, tiếng lóng của giới trẻ Trung Quốc để giúp cuộc đối thoại trở nên thú vị, gần gũi và “thời thượng” hơn nữa.
Hôm này mình sẽ bổ sung vào kho từ vựng tiếng Trung những tiếng lóng thường gặp nhất của giới trẻ Trung Quốc và tiếng lóng trên các diễn đàn, mạng xã hội: Weibo, Tiktok, QQ, Wechat……trong năm 2020 nhé!
套路 /Tàolù/ (bộ sách võ thuật) cạm bẫy, trò lừa, cuộc sống đều là cạm bẫy
入坑/rù kēng/ (rơi vào bẫy) sập bẫy của ai đó, bị lừa
吃瓜/chī guā/ (ăn dưa) hóng hớt, không hiểu sự việc, hay dùng trong showbiz
菜/Cài/ (món ăn) hình mẫu lí tưởng
说大话 /Shuō dàhuà/ chém gió
他不是我的菜/Tā bùshì wǒ de cài/ anh ấy không phải mẫu người tôi thích.
豆芽菜/Dòuyá cài/ (Giá đỗ) Yếu như sên
锦鲤 /jǐnlǐ/ (cá chép ) vận may, dịp may.
有矿 /yǒukuàng/ ( có quặng, mỏ) là nhà có tiền, người có tiền.
社会人 /shèhuìrén/ ( người làm công việc xã hội) xã hội đen ( về phong cách ăn mặc,…)
杠精 /gàngjīng/ chỉ những người trong lúc nói chuyện thích tranh cãi.
吹牛 /chuīniú/ (thổi bò) ba hoa, khoác lác.
撩妹 /Liāomèi/ tán gái
花痴/huā chī/ mê trai
酒鬼 /jiǔguǐ/ chỉ những người nghiện rượu, nát rượu.
网民 /wǎngmín/ cư dân mạng
醉了 /zùile/ cạn lời
吃醋/Chīcù/ (Ăn giấm)/= Ghen
吃香/Chīxiāng/ Được lòng sếp,được coi trọng
吃豆腐/Chī dòufu/ (Ăn đậu phụ) Sàm sỡ
肥肉/Féi ròu/ (Thịt mỡ) Việc làm ngon
啤酒桶 /Píjiǔ tǒng/ (Thùng bia) Thùng phi di động (chỉ người vừa béo vừa lùn)
傻瓜/ 白薯Shǎguā/ báishǔ (Khoai lang trắng) Ngốc nghếch
饭桶/ 菜包子 Fàntǒng/ cài bāozi (Thùng cơm/ bánh bao chay) Đồ vô dụng, bất tài
太嫩 Tàinèn Vẫn còn non và xanh (chưa có kinh nghiệm)
雷人/ léi rén/ sock khiến cho người ta kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
抠门/ kōumén/ keo kiệt, bủn xỉn
调情/ tiáoqíng/ thả thính
哇塞(wā sài) / WOW
拽 /zhuāi/ tự cho mình là giỏi( kiêu)
拍马屁 /Pāi mǎ pì/ (Vỗ mông ngựa)/ Nịnh bợ, nịnh hót
兜圈子/Dōu quān zǐ/ (Lượn vòng tròn)/ Vòng vo tam quốc
喝西北风/Hē xī běi fēng/ (Uống gió Tây bắc)/ Hít khí trời để sống
红眼病/Hóng yǎn bìng/ (Mắt đỏ) Đố kỵ, ganh ghét
侃大山/Kǎn dà shān/ Chém gió, buôn chuyện, tán phét
碰钉子/Pèng dìng zi/ (Dẫm phải đinh) Bị một vố, vấp phải trắc trở
厚脸皮/Hòu liǎn pí/ Da mặt dày
小聪明/Xiǎo cōng míng/ Khôn vặt
马大哈/Mǎ dà hā/ Người đãng trí, hay quên (ruột để ngoài da)
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.