Thành ngữ tiếng Trung mô tả phẩm chất con người
Bài dưới đây mình tổng hợp một số thành ngữ tiếng Trung mô tả tả phẩm chất con người nhé. Dùng những câu thành ngữ để khen ngợi người khác cũng là một cách thể hiện sự tôn trọng và yêu quý của bản thân cho người đối diện nữa đấy. Hi vọng các bạn có thể thường xuyên vận dụng những thành ngữ này để học tiếng Trung tốt hơn nhé.
1. 平易近人/Píngyìjìnrén/
Bình dị gần gũi, giản dị dễ gần
2. 宽宏大度 /kuānhóng dà dù/
Khoan hồng độ lượng
3.冰清玉洁/玉洁冰清 /bīngqīngyùjié/yùjiébīngqīng/
Trong sạch, băng thanh ngọc khiết, trong giá trắng ngần, cao thượng thuần khiết, trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc, trong ngọc trắng ngà.
4.持之以恒 /chízhīyǐhéng/
Kiên trì bền bỉ, quyết tâm làm đến cùng.
5.锲而不舍 /qiè’érbùshě/
Kiên nhẫn miệt mài, bền bỉ cặm cụi.
6.废寝忘食 /fèiqǐnwàngshí/
Mất ăn mất ngủ, quên ăn quên ngủ, bỏ ăn bỏ ngủ chuyên tâm làm việc.
7.大义凛然/dàyìlǐnrán/
Hiên ngang lẫm liệt, oai phong lẫm liệt, kiên cường bất khuất。
8.临危不俱 /lín wéi bù jù/
Thấy chết không sợ, không ngại khó khăn。
9.光明磊落/guāngmínglěiluò/
Quang minh lỗi lạc, ngời ngời trong sáng, minh bạch rõ ràng.
10.不屈不挠/ bùqūbùnáo/
Bất khuất, không khuất phục, không nao núng, không sờn lòng.
11.鞠躬尽瘁/ jūgōngjìncuì/
Cúc cung tận tụy, hết lòng hết sức làm tròn bổn phận.
12.死而后已/sǐ érhòu yǐ/
Đến chết mới thôi, chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK