Thành ngữ tiếng Trung làm điều ngang ngược
Hôm nay chúng ta cùng học thêm một thành ngữ tiếng Trung xuất hiện từ thời Xuân Thu. Thành ngữ này là 倒行逆施/dàoxíngnìshī/ để chỉ những việc làm trái với luân thường đạo lí. Các bạn cùng lưu lại về học nhé^^
成语: 倒行逆施
Pinyin: dàoxíngnìshī
Giải nghĩa: làm ngược lại; làm điều ngang ngược trái với luân thường đạo lí,…..
Câu chuyện thành ngữ:
Thời Xuân Thu, phụ thân và đại ca đại Thần nước Sở, Ngũ Tử Tư bị sở Sở Bình Vương sát hại. Ngũ Tử Tư chạy đến nước Ngô, thề rằng phải báo thù cho phụ thân và huynh trưởng. Về sau, Ngũ Tử Tư dẫn đầu quân Ngô tấn công thành Dĩnh của nước Sở. Lúc đó, Sở Bình Vương đã chết rồi, Ngũ Tử Tư vẫn không chịu thôi. Ông cho đào thi thể của Sở Bình Vương lên. Đánh 300 roi vào cỗ thi thể, coi như để xả hận. Bạn của ông Thân Bao Tư nhìn thấy ông vì báo thù mà diệt cả nước mình. Còn trút giận lên thi thể người chết. Liền phái người nói với ông: Uổng cho cậu là người nước Sở, cậu quá đáng lắm rồi! Ngữ Tử Tư nói với người nọ: Tôi đã già rồi, ngày tháng có hạn, tôi vì gấp muốn báo thù. Chẳng còn biện pháp nào khác, chỉ có thể làm việc trái với luân thường như thế này thôi.
Nguyên văn:
春秋时,楚国大臣伍子胥的父亲和哥哥,都被楚平王杀害了。伍子胥逃到吴国,发誓要为父兄报仇。后来,伍子胥率领吴军攻破楚国首都郢。那时,楚平王已经死了,伍子胥还不肯罢休,他挖出楚平王的尸体,狠狠的鞭打了三百下,总算解了心中之恨。他的好朋友申包胥看到伍子胥为报私仇而把自己的祖国灭了,还要在死人身上出气,就派人去对他说:亏你还是楚国人,你太过分了!伍子胥对来人说:我已经老了,日子有限,我急于报仇,没有别的办法,只好做这样违背常理的事!
Pinyin:
Chūnqiū shí, chǔ guó dàchén wǔzixū de fùqīn hé gēgē, dōu bèi chǔ píngwáng shāhàile. Wǔzixū táo dào wú guó, fāshì yào wèi fùxiōng bàochóu. Hòulái, wǔzixū shuàilǐng wújūn gōngpò chǔ guó shǒudū yǐng. Nà shí, chǔ píngwáng yǐjīng sǐle, wǔzixū hái bù kěn bàxiū, tā wā chū chǔ píngwáng de shītǐ, hěn hěn de biāndǎle sānbǎi xià, zǒngsuàn jiěle xīnzhōng zhī hèn. Tā de hǎo péngyǒu shēn bāo xū kàn dào wǔzixū wèi bào sīchóu ér bǎ zìjǐ de zǔguó mièle, hái yào zài sǐrén shēnshang chūqì, jiù pài rén qù duì tā shuō: Kuī nǐ háishì chǔ guó rén, nǐ tài guòfènle! Wǔzixū duì lái rén shuō: Wǒ yǐjīng lǎole, rìzi yǒuxiàn, wǒ jíyú bàochóu, méiyǒu bié de bànfǎ, zhǐhǎo zuò zhèyàng wéibèi chánglǐ de shì!