Tập thể dục thể thao là một thói quen sống vô cùng lành mạnh. Bài học dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu cách nói các động tác, tư thế trong tập thể dục trong tiếng Trung nói như thế nào nhé. Đây sẽ là những từ vựng tiếng Trung vô cùng hữu ích cho chúng mình khi xem các vlog về cuộc sống thường ngày nữa đấy. Chúng mình cùng thử sức nhé.
STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt 1 开心果 Kāixīn guǒ Hạt dẻ cười 2 花生 Huāshēng Hạt lạc (đậu phộng) 3 明列子 Míng lièzǐ Hạt é 4 黄豆 Huángdòu Đậu nành 5 芝麻 Zhīma Hạt vừng 6 红豆 Hóngdòu Đậu …
Việc thuộc lòng từ vựng tiếng Trung về các bệnh thường gặp không chỉ giúp bạn đạt điểm cao khi thi cử mà còn giúp bạn dễ dàng hơn khi mua thuốc nếu du học Trung Quốc. Cùng Nguyên Khôi …