Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
Giao tiếp luôn là một trong những phần khó khăn nhất cho mỗi người học ngôn ngữ. Để có thể giao tiếp tốt đòi hỏi bạn là người phải có vốn từ vựng phong phú và khả năng vận dụng từ ngữ một cách linh hoạt theo nhiều chủ đề khác nhau.
Trong đó, thời tiết luôn là những đề tài được sử dụng khá nhiều. Biết được một số từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết có thể giúp bạn thoải mái khi giao tiếp cùng bạn bè. Hãy cùng Nguyên Khôi HSK học tiếng Trung chủ đề trên để không bao giờ phải hết chuyện “tám” với bạn bè nhé.
1. 天气 [Tiānqì]: Thời tiết
2. 晴 [qíng]: Trời quang
3. 多云 [duōyún]: Nhiều mây
4. 少云 [shǎo yún]: Ít mây
5. 雨 [yǔ]: Mưa
6. 雪 [xuě]: Tuyết
7. 雨夹雪 [yǔ jiā xuě]: Mưa tuyết
8. 暴风雨 [bàofēngyǔ]: Bão tố, giông tố
9. 闪电 [shǎndiàn]: Chớp
10. 雷 [léi]: Sấm
11. 冰雹 [bīngbáo]: Mưa đá
12. 风 [fēng]: Gió
13. 雾 [wù]: Sương mù
14. 冰 [bīng]: Băng, nước đá
15. 龙卷风 [lóngjuǎnfēng]: Gió xoáy,gió lốc
16. 彩虹 [cǎihóng]: Cầu vồng
17. 清空 [qīngkōng]: Trời trong
18. 热 [rè]: Nóng
19. 暖和 [nuǎnhuo]: Ấm áp
20. 冷 [lěng]: Lạnh
21. 冰冷 [bīnglěng]: Lạnh giá, lạnh buốt
Một số mẫu câu thường dùng liên quan tới từ vựng thời tiết:
VD1:
A:今天天气怎么样?
A: Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
A: Thời tiết hôm nay thế nào?
B:今天天气很热。
B: Jīntiān tiānqì hěn rè.
B: Hôm nay trời rất nóng.
VD2:
A: 今天天气真暖和,是不是?
A: Jīntiān tiānqì zhēn nuǎnhuo, shì bùshì?
A: Hôm nay thời tiết thật ấm áp, phải không?
B: 是的,一点也不像收音机里说的那样。
B: Shì de, yīdiǎn yě bù xiàng shōuyīnjī li shuō de nàyàng.
B: Đúng vậy, chẳng giống như đài phát thanh nói chút nào cả.
Học tiếng Trung tại Hà Nội