Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Khi học tiếng Trung – một ngôn ngữ mới chúng ta có thể tự chọn, đặt những cái tên yêu thích cho mình hoặc dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung. Cách thức đặt tên của người Trung Quốc tương tự như cách thức đặt tên của người việt chúng ta đều gồm 3 phần:
HỌ+(TÊN ĐỆM)+TÊN
Nhưng khác với người Việt Nam người Trung Quốc thường gọi người lạ bằng Họ như một cách tôn trọng chứ không gọi nhau bằng tên.
VD: anh Vương 王先生 Wáng xiānshēng
chị Nguyễn 阮小姐 Ruǎn xiǎojiě
Chuyên mục từ vựng tiếng Trung hôm nay của Nguyên Khôi HSK sẽ giới thiệu cho bạn những cái tên thường gặp của người Việt khi dịch sang tiếng Trung nhé. Nếu bạn nào còn chưa tìm được tên của mình thì đừng ngần ngại bình luận bên dưới để chúng mình giải đáp giúp bạn nhé.
Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập từng chữ trong tên bạn để tra lần lượt rồi Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang
Tên, Họ tiếng Trung theo vần
Vần A
- Á – Yà – 亚
- ÁI – Ài – 爱
- AN – An – 安
- ÂN – Ēn – 恩
- ẨN – Yǐn – 隐
- ẤN – Yìn – 印
- ANH – Yīng – 英
- ÁNH – Yìng – 映
- ẢNH – Yǐng – 影
- ÂU – Qū – 区
Vần B
- BA – Bō – 波
- BÁ – Bó – 伯
- BẮC – Běi – 北
- BÁCH – Bǎi – 百
- BẠCH – Bái – 白
- BAN – Bān – 班
- BẢN – Běn – 本
- BĂNG – Bīng – 冰
- BẰNG – Féng – 冯
- BẢO – Bǎo – 宝
- BÁT – Bā – 八
- BẢY – Qī – 七
- BÉ – Bì – 閉
- BẾN – Biàn – 变
- BỈ – Bǐ – 彼
- BÌ – Bì – 碧
- BÍCH – Bì – 碧
- BIÊN – Biān – 边
- BINH – Bīng – 兵
- BÍNH – Bǐng – 柄
- BÌNH – Píng – 平
- BỐI – Bèi – 贝
- BỘI – Bèi – 背
- BÙI – Péi – 裴
- BỬU – Bǎo – 宝
Vần C
- CA – Gē – 歌
- CẦM – Qín – 琴
- CẨM – Jǐn – 锦
- CẬN – Jìn – 近
- CẢNH – Jǐng – 景
- CAO – Gāo – 高
- CÁT – Jí – 吉
- CẦU – Qiú – 球
- CHẤN – Zhèn – 震
- CHÁNH – Zhēng – 争
- CHÀNH – Gěng – 梗
- CHÁNH – Zhèng – 正
- CHÂN – Zhēn – 真
- CHẤN – Zhèn – 震
- CHÂU – Zhū – 朱
- CHI – Zhī – 芝
- CHÍ – Zhì – 志
- CHIẾN – Zhàn – 战
- CHIỂU – Zhǎo – 沼
- CHINH – Zhēng – 征
- CHÍNH – Zhèng – 正
- CHỈNH – Zhěng – 整
- CHU – Zhū – 珠
- CHƯ – Zhū – 诸
- CHUẨN – Zhǔn – 准
- CHÚC – Zhù – 祝
- CHUNG – Zhōng – 终
- CHÚNG – Zhòng – 众
- CHƯNG – Zhēng – 征
- CHƯƠNG – Zhāng – 章
- CHƯỞNG – Zhǎng – 掌
- CHUYÊN – Zhuān – 专
- CÔN – Kūn – 昆
- CÔNG – Gōng – 公
- CỪ – Bàng – 棒
- CÚC – Jú – 菊
- CUNG – Gōng – 工
- CƯƠNG – Jiāng – 疆
- CƯỜNG – Qiáng – 强
- CỬU – Jiǔ – 九
Vần D
- DẠ – Yè – 夜
- ĐẮC – De – 得
- ĐẠI – Dà – 大
- ĐAM – Dān – 担
- ĐÀM – Tán – 谈
- ĐẢM – Dān – 担
- ĐẠM – Dàn – 淡
- DÂN – Mín – 民
- DẦN – Yín – 寅
- ĐAN – Dān – 丹
- ĐĂNG – Dēng – 登
- ĐĂNG – Dēng – 灯
- ĐẢNG – Dǎng – 党
- ĐẲNG – Děng – 等
- ĐẶNG – Dèng – 邓
- DANH – Míng – 名
- ĐÀO – Táo – 桃
- ĐẢO – Dǎo – 岛
- ĐẠO – Dào – 道
- ĐẠT – Dá – 达
- DẬU – Yǒu – 酉
- ĐẤU – Dòu – 斗
- ĐÍCH – Dí – 嫡
- ĐỊCH – Dí – 狄
- DIỄM – Yàn – 艳
- ĐIỀM – Tián – 恬
- ĐIỂM – Diǎn – 点
- DIỄN – Yǎn – 演
- DIỆN – Miàn – 面
- ĐIỀN – Tián – 田
- ĐIỂN – Diǎn – 典
- ĐIỆN – Diàn – 电
- DIỆP – Yè – 叶
- ĐIỆP – Dié – 蝶
- DIỆU – Miào – 妙
- ĐIỀU – Tiáo – 条
- DINH – Yíng – 营
- ĐINH – Dīng – 丁
- ĐÍNH – Dìng – 订
- ĐÌNH – Tíng – 庭
- ĐỊNH – Dìng – 定
- DỊU – Róu – 柔
- ĐÔ – Dōu – 都
- ĐỖ – Dù – 杜
- ĐỘ – Dù – 度
- ĐOÀI – Duì – 兑
- DOÃN – Yǐn – 尹
- ĐOAN – Duān – 端
- ĐOÀN – Tuán – 团
- DOANH – Yíng – 嬴
- ĐÔN – Dūn – 惇
- ĐÔNG – Dōng – 东
- ĐỒNG – Tóng – 仝
- ĐỘNG – Dòng – 洞
- DU – Yóu – 游
- DƯ – Yú – 余
- DỰ – Xū – 吁
- DỤC – Yù – 育
- ĐỨC – Dé – 德
- DUNG – Róng – 蓉
- DŨNG – Yǒng – 勇
- DỤNG – Yòng – 用
- ĐƯỢC – De – 得
- DƯƠNG – Yáng – 羊
- DƯỠNG – Yǎng – 养
- ĐƯỜNG – Táng – 唐
- DƯƠNG – Yáng – 杨
- DUY – Wéi – 维
- DUYÊN – Yuán – 缘
- DUYỆT – Yuè – 阅
Vần G
- GẤM – Jǐn – 錦
- GIA – Jiā – 嘉
- GIANG – Jiāng – 江
- GIAO – Jiāo – 交
- GIÁP – Jiǎ – 甲
- GIỚI – Jiè – 界
Vần H
- HÀ – Hé – 何
- HẠ – Xià – 夏
- HẢI – Hǎi – 海
- HÁN – Hàn – 汉
- HÀN – Hán – 韩
- HÂN – Xīn – 欣
- HẰNG – Héng – 姮
- HÀNH – Xíng – 行
- HẠNH – Xíng – 行
- HÀO – Háo – 豪
- HẢO – Hǎo – 好
- HẠO – Hào – 昊
- HẬU – Hòu – 后
- HIÊN – Xuān – 萱
- HIẾN – Xiàn – 献
- HIỀN – Xián – 贤
- HIỂN – Xiǎn – 显
- HIỆN – Xiàn – 现
- HIỆP – Xiá – 侠
- HIẾU – Xiào – 孝
- HIỂU – Xiào – 孝
- HIỆU – Xiào – 校
- HINH – Xīn – 馨
- HỒ – Hú – 湖
- HOA – Huā – 花
- HÓA – Huà – 化
- HÒA – Hé – 和
- HỎA – Huǒ – 火
- HOẠCH – Huò – 获
- HOÀI – Huái – 怀
- HOAN – Huan – 欢
- HOÁN – Huàn – 奂
- HOÀN – Huán – 环
- HOẠN – Huàn – 宦
- HOÀNG – Huáng – 黄
- HOÀNH – Héng – 横
- HOẠT – Huó – 活
- HỌC – Xué – 学
- HỐI – Huǐ – 悔
- HỒI – Huí – 回
- HỘI – Huì – 会
- HỢI – Hài – 亥
- HỒNG – Hóng – 红
- HỢP – Hé – 合
- HỨA – Xǔ – 許
- HUÂN – Xūn – 勋
- HUẤN – Xun – 训
- HUẾ – Huì – 喙
- HUỆ – Huì – 惠
- HÙNG – Xióng – 雄
- HƯNG – Xìng – 兴
- HƯƠNG – Xiāng – 香
- HƯỚNG – Xiàng – 向
- HƯỜNG – Hóng – 红
- HƯỞNG – Xiǎng – 响
- HƯU – Xiū – 休
- HỮU – You – 友
- HỰU – Yòu – 又
- HUY – Huī – 辉
- HUYỀN – Xuán – 玄
- HUYỆN – Xiàn – 县
- HUYNH – Xiōng – 兄
- HUỲNH – Huáng – 黄
Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé.
Vần K
- KẾT – Jié – 结
- KHA – Kē – 轲
- KHẢ – Kě – 可
- KHẢI – Kǎi – 凯
- KHÂM – Qīn – 钦
- KHANG – Kāng – 康
- KHANH – Qīng – 卿
- KHÁNH – Qìng – 庆
- KHẨU – Kǒu – 口
- KHIÊM – Qiān – 谦
- KHIẾT – Jié – 洁
- KHOA – Kē – 科
- KHỎE – Hǎo – 好
- KHÔI – Kuì – 魁
- KHUẤT – Qū – 屈
- KHUÊ – Guī – 圭
- KHUYÊN – Quān – 圈
- KHUYẾN – Quàn – 劝
- KIÊN – Jiān – 坚
- KIỆT – Jié – 杰
- KIỀU – Qiào – 翘
- KIM – Jīn – 金
- KÍNH – Jìng – 敬
- KỲ – Qí – 淇
- KỶ – Jì – 纪
Vần L
- LÃ – Lǚ – 吕
- LẠC – Lè – 乐
- LAI – Lái – 来
- LẠI – Lài – 赖
- LAM – Lán – 蓝
- LÂM – Lín – 林
- LÂN – Lín – 麟
- LĂNG – Líng – 陵
- LÀNH – Lìng – 令
- LÃNH – Lǐng – 领
- LÊ – Lí – 黎
- LỄ – Lǐ – 礼
- LỆ – Lì – 丽
- LEN – Lián – 縺
- LI – Máo – 犛
- LỊCH – Lì – 历
- LIÊN – Lián – 莲
- LIỄU – Liǔ – 柳
- LINH – Líng – 泠
- LOAN – Wān – 湾
- LỘC – Lù – 禄
- LỢI – Lì – 利
- LONG – Lóng – 龙
- LỤA – Chóu – 绸
- LUÂN – Lún – 伦
- LUẬN – Lùn – 论
- LỤC – Lù – 陸
- LỰC – Lì – 力
- LƯƠNG – Liáng – 良
- LƯỢNG – Liàng – 亮
- LƯU – Liú – 刘
- LUYẾN – Liàn – 恋
- LY – Lí – 璃
- LÝ – Li – 李
Vần M
- MÃ – Mǎ – 马
- MAI – Méi – 梅
- MẬN – Li – 李
- MẠNH – Mèng – 孟
- MẬU – Mào – 贸
- MÂY – Yún – 云
- MẾN – Miǎn – 缅
- MỊ – Mī – 咪
- MỊCH – Mi – 幂
- MIÊN – Mián – 绵
- MINH – Míng – 明
- MƠ – Mèng – 梦
- MỔ – Pōu – 剖
- MY – Méi – 嵋
- MỸ – Měi – 美
Vần N
- NAM – Nán – 南
- NGÂN – Yín – 银
- NGÁT – Fù – 馥
- NGHỆ – Yì – 艺
- NGHỊ – Yì – 议
- NGHĨA – Yì – 义
- NGÔ – Wú – 吴
- NGỘ – Wù – 悟
- NGOAN – Guāi – 乖
- NGỌC – Yù – 玉
- NGUYÊN – Yuán – 原
- NGUYỄN – Ruǎn – 阮
- NHÃ – Yā – 雅
- NHÂM – Rén – 壬
- NHÀN – Xián – 闲
- NHÂN – Rén – 人
- NHẤT – Yī – 一
- NHẬT – Rì – 日
- NHI – Er – 儿
- NHIÊN – Rán – 然
- NHƯ – Rú – 如
- NHUNG – Róng – 绒
- NHƯỢC – Ruò – 若
- NINH – É – 娥
- NỮ – Nǚ – 女
- NƯƠNG – Niang – 娘
Vần O
- OANH – Yíng – 萦
Vần P
- PHÁC – Pǔ – 朴
- PHẠM – Fàn – 范
- PHAN – Fān – 藩
- PHÁP – Fǎ – 法
- PHI – Fēi – -菲
- PHÍ – Fèi – 费
- PHONG – Fēng – 峰
- PHONG – Fēng – 风
- PHÚ – Fù – 富
- PHÙ – Fú – 扶
- PHÚC – Fú – 福
- PHÙNG – Féng – 冯
- PHỤNG – Fèng – 凤
- PHƯƠNG – Fāng – 芳
- PHƯỢNG – Fèng – 凤
Vần Q
- QUÁCH – Guō – 郭
- QUAN – Guān – 关
- QUÂN – Jūn – 军
- QUANG – Guāng – 光
- QUẢNG – Guǎng – 广
- QUẾ – Guì – 桂
- QUỐC – Guó – 国
- QUÝ – Guì – 贵
- QUYÊN – Juān – 娟
- QUYỀN – Quán – 权
- QUYẾT – Jué – 决
- QUỲNH – Qióng – 琼
Vần S
- SÂM – Sēn – 森
- SẨM – Shěn – 審
- SANG – Shuāng – 瀧
- SÁNG – Chuàng – 创
- SEN – Lián – 莲
- SƠN – Shān – 山
- SONG – Shuāng – 双
- SƯƠNG – Shuāng – 霜
Vần T
- TẠ – Xiè – 谢
- TÀI – Cái – 才
- TÂN – Xīn – 新
- TẤN – Jìn – 晋
- TĂNG – Céng – 曾
- TÀO – Cáo – 曹
- TẠO – Zào – 造
- THẠCH – Shí – 石
- THÁI – Tài – 泰
- THÁM – Tàn – 探
- THẮM – Shēn – 深
- THẦN – Shén – 神
- THẮNG – Shèng – 胜
- THANH – Qīng – 青
- THÀNH – Chéng – 城
- THÀNH – Chéng – 成
- THÀNH – Chéng – 诚
- THẠNH – Shèng – 盛
- THAO – Táo – 洮
- THẢO – Cǎo – 草
- THẾ – Shì – 世
- THI – Shī – 诗
- THỊ – Shì – 氏
- THIÊM – Tiān – 添
- THIÊN – Tiān – 天
- THIỀN – Chán – 禅
- THIỆN – Shàn – 善
- THIỆU – Shào – 绍
- THỊNH – Shèng – 盛
- THO – Qiū – 萩
- THƠ – Shī – 诗
- THỔ – Tǔ – 土
- THOA – Chāi – 釵
- THOẠI – Huà – 话
- THOAN – Jùn – 竣
- THƠM – Xiāng – 香
- THÔNG – Tōng – 通
- THU – Qiū – 秋
- THƯ – Shū – 书
- THUẬN – Shùn – 顺
- THỤC – Shú – 熟
- THƯƠNG – Cāng – 鸧
- THƯƠNG – Chuàng – 怆
- THƯỢNG – Shàng – 上
- THÚY – Cuì – 翠
- THÙY – Chuí – 垂
- THỦY – Shuǐ – 水
- THỤY – Ruì – 瑞
- TIÊN – Xian – 仙
- TIẾN – Jìn – 进
- TIỆP – Jié – 捷
- TÍN – Xìn – 信
- TÌNH – Qíng – 情
- TỊNH – Jìng – 净
- TÔ – Sū – 苏
- TOÀN – Quán – 全
- TOẢN – Zǎn – 攒
- TÔN – Sūn – 孙
- TRÀ – Chá – 茶
- TRÂM – Zān – 簪
- TRẦM – Chén – 沉
- TRẦN – Chén – 陈
- TRANG – Zhuāng – 妝
- TRÁNG – Zhuàng – 壮
- TRÍ – Zhì – 智
- TRIỂN – Zhǎn – 展
- TRIẾT – Zhé – 哲
- TRIẾT – Zhé – 哲
- TRIỀU – Cháo – 朝
- TRIỆU – Zhào – 赵
- TRỊNH – Zhèng – 郑
- TRINH – Zhēn – 贞
- TRỌNG – Zhòng – 重
- TRUNG – Zhōng – 忠
- TRƯƠNG – Zhāng – 张
- TÚ – Sù – 宿
- TƯ – Xū – 胥
- TƯ – Sī – 私
- TUÂN – Xún – 荀
- TUẤN – Jùn – 俊
- TUỆ – Huì – 慧
- TÙNG – Sōng – 松
- TƯỜNG – Xiáng – 祥
- TƯỞNG – Xiǎng – 想
- TUYÊN – Xuān – 宣
- TUYỀN – Xuán – 璿
- TUYỀN – Quán – 泉
- TUYẾT – Xuě – 雪
- TÝ – Zi – 子
Vần U
- UYÊN – Yuān – 鸳
- UYỂN – Yuàn – 苑
- UYỂN – Wǎn – 婉
Vần V
- VÂN – Yún – 芸
- VĂN – Wén – 文
- VẤN – Wèn – 问
- VI – Wéi – 韦
- VĨ – Wěi – 伟
- VIẾT – Yuē – 曰
- VIỆT – Yuè – 越
- VINH – Róng – 荣
- VĨNH – Yǒng – 永
- VỊNH – Yǒng – 咏
- VÕ – Wǔ – 武
- VŨ – Wǔ – 武
- VŨ – Wǔ – 羽
- VƯƠNG – Wáng – 王
- VƯỢNG – Wàng – 旺
- VY – Wéi – 韦
- VỸ – Wěi – 伟
Vần X
- XÂM – Jìn – 浸
- XUÂN – Chūn – 春
- XUYÊN – Chuān – 川
- XUYẾN – Chuàn – 串
Vần Y
- Ý – Yì – 意
- YÊN – Ān – 安安
- YẾN – Yàn – 燕
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK