Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn
Người Trung Quốc hay nói với nhau rằng: 在家靠父母 出门靠朋友[Zàijiā kào fùmǔ chūmén kào péngyǒu]: Ở nhà thì dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè. Bạn bè vừa là người để chúng ta chia sẻ vui buồn mà còn là người đồng hành và dạy chúng ta rất nhiều điều trong cuộc sống nữa. Thế nên bài hôm nay mình tổng hợp một số thành ngữ tiếng Trung về tình bạn. Các bạn nghĩ đến ai khi đọc những thành ngữ này?? Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ nhé.
1.情同手足 -Qíngtóngshǒuzú
Giải nghĩa: Tình như thủ túc; tình cảm thân thiết như anh em
2.志同道合 -zhìtóngdàohé
Giải nghĩa: Chí đồng đạo hợp, cùng chung chí hướng; chung một chí hướng
3.肝胆相照- gāndǎnxiāngzhào
Giải nghĩa: cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật
4.心心相印- xīnxīnxiāngyìn
Giải nghĩa: Tâm tâm tương ấn, ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
5.推心置腹- Tuīxīnzhìfù
Giải thích: thành thật với nhau; đối xử chân thành
他俩推心置腹地交谈了好一阵子。
hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
6.亲密无间- qīnmì wújiàn
Giải thích: quan hệ vô cùng thân thiết, không có khoảng cách
7.情深似海- qíng shēn sì hǎi
Giải thích: Tình thâm như hải, tình cảm thân thiết như biển
8.风雨同舟- fēngyǔtóngzhōu
Giải thích: đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
9.患难之交- huànnànzhījiāo
Giải thích: bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ
10.唇齿相依- chúnchǐxiāngyī
Giải thích: khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương
11.形影不离- xíngyǐngbùlí
Giải thích: như hình với bóng; gắn bó với nhau
12.辅车相依- fǔchēxiāngyī
Giải thích: nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.