Thành ngữ tiếng Trung vần M
Tiếp tục chuyên đề Thành ngữ tiếng Trung, hôm nay chúng ta cùng học thêm một số thành ngữ bắt đầu bằng vần M nhé. Các bạn cùng thử sức với hơn 40 thành ngữ dưới đây nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
1 | Ma sai quỷ khiến | 鬼 使 神 差 | guǐ shǐ shén chā |
2 | Màn trời chiếu đất | 风 餐 露宿 | fēng cān lùsù |
3 | Mạnh ai nấy làm | 各自为政 | gèzìwéizhèng |
4 | Mạnh vì gạo, bạo vì tiền | 多 钱 善 贾 | duō qián shàn jiǎ |
5 | Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường, thông đồng làm bậy | 同流合污 | tóngliúhéwū |
6 | Măng mọc sau mưa | 雨后春笋 | yǔhòuchūnsǔn |
7 | Mắt cá giả trân châu | 鱼目混珠 | yúmùhùnzhū |
8 | Mặt cắt không còn giọt máu | 面 无 人 色 | miàn wú rén sè |
9 | Mặt dày mày dạn | 死 皮 赖 脸 | sǐ pí lài liǎn |
10 | Mặt đỏ tía tai | 面红耳赤 | miànhóng’ěrchì |
11 | Mắt không thấy, tâm không phiền | 眼 不见 , 心 不 烦 | yǎn bújiàn xīn bú / bù fán |
12 | Mặt mày hớn hở | 眉开眼笑 | méikāiyǎnxiào |
13 | Mặt tươi như hoa | 笑 逐 颜 开 | xiào zhú yán kāi |
14 | Mặt mày ủ dộ | 愁眉 不 展 | chóuméi bù zhǎn |
15 | Mặt nhăn mày nhó | 愁眉 锁 眼 | chóuméi suǒ yǎn |
16 | mặt nhăn mày nhó | 愁眉 苦 脸 | chóuméi kǔ liǎn |
17 | Mặt mày xanh xao | 面黄肌瘦 | miànhuángjīshòu |
18 | Mặt mo | 老着脸皮 | lǎozhuó liǎnpí |
19 | Mặt người dạ thú | 衣冠禽兽 | yīguānqínshòu |
20 | Mắt nhắm mắt mở | 睁 一 只 眼 闭 一 只 眼 | zhēng yī zhī / zhǐ yǎn bì yī zhī / zhǐ yǎn |
21 | Mất bò mới lo làm chuồng | 亡 羊 补 牢 | wáng yáng bǔ láo |
22 | Mất bò mới lo làm chuồng | 贼 走 关 门 | zéi zǒu guān mén |
23 | Mất cả chì lẫn chà | 陪 了 夫人 又 折 兵 | péi le fūrén yòu zhé bīng |
24 | Mất hút con mẹ hàng lươn; bặt tin | 断 线 风筝 | duàn xiàn fēngzhēng |
25 | Mật ít ruồi nhiều | 佛 多 糕 少 | fó duō gāo shǎo |
26 | Mật ít ruồi nhiều | 粥 少 僧 多 | zhōu shǎo sēng duō |
27 | Mật ngọt chết ruồi | 赤 舌 烧 城 | chì shé shāo chéng |
28 | Mẹ dại đẻ con khôn | 鸡 窝 飞 出 凤凰 | jī wō fēi chū fènghuáng |
29 | Mèo giả từ bi khóc chuột | 猫 哭 老鼠 假 慈悲 | māo kū lǎoshǔ jiǎ cíbēi |
30 | Mẹ hát con khen hay | 自 卖 自夸 | zì mài zìkuā |
31 | Mèo mà gà đồng (bọn trộm cắp, lăng nhăng) | 偷 鸡 摸 狗 | tōu jī mō gǒu |
32 | Méo mó có còn hơn không | 聊 生 于 无 | liáo shēng yú wú |
33 | Mèo mù vớ được cá rán | 瞎 猫 碰 上 死 耗子 | xiā māo pèng shàng sǐ hàozi |
34 | Mềm nắn rắn buông | 欺软怕硬 | chīruǎnpàyìng |
35 | Mò kim đáy biển | 海里 捞 针 | hǎilǐ lāo zhēn |
36 | Mồm loa mép giải | 油嘴滑舌 | yóuzuǐhuáshé |
37 | Một cây làm chẳng nên non | 独 木 不 成 林 | dú mù bù chéng lín |
38 | Một công đôi việc | 一举两得 | yījǔliǎngdé |
39 | Một công đôi việc | 一箭双雕 | yījiànshuāngdiāo |
40 | Một chữ bẻ đôi không biết | 不 识 一 丁 | bù shí yī dīng |
41 | Một trời một vực | 天 悬 地 隔 | tiān xuán dì gé |
42 | Một trời một vực | 大 相 经 庭 | dà xiàng jīng tíng |
43 | Một việc không xong | 一事无成 | yīshìwúchéng |
44 | Một vốn bốn lời (bỏ một đồng cân, khuân về cả vạn) | 一 本 万 利 | yī běn wàn lì |
45 | Mượn rượu làm càn | 借 酒 做 疯 | jiè jiǔ zuò fēng |
46 | Mượn gió bẻ măng | 趁火打劫 | chènhuǒdǎjié |
47 | Muối bỏ bể | 沧海一粟 | cānghǎiyísù |
Học tiếng Trung cùng Nguyên Khôi HSK.
Tag:bảng chữ cái