Thành ngữ tiếng Trung HSK6 (phần 1)
HSK6 là cấp độ cao nhất của kì thi đánh giá năng lực tiếng Hán. Trong bài thi HSK 6 xuất hiện không ít các cụm từ, thành ngữ tiếng Trung khá khó. Đây cũng chính là điểm để phân biệt cấp độ 6 và các cấp độ khác. Chính vì thế để đạt được điểm cao trong kì thi này chúng ta phải học thật tốt các thành ngữ. Cùng học những cụm từ này để chinh phục HSK6 nhé.
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 爱不释手 | Àibùshìshǒu | Ái bất thích thủ, yêu không dời tay |
2 | 安居乐业 | ānjūlèyè | An cư lạc nghiệp |
3 | 揠苗助长 | yàmiáozhùzhǎng | Át miêu trợ trưởng, dục tốc bất đạt |
4 | 半途而废 | bàntú’érfèi | Bán đồ nhi phế, không đến nơi đến chốn |
5 | 饱经沧桑 | bǎojīngcāngsāng | Bão kinh thương tang, Cuộc đời thăng trầm không biết đâu mà nói trước được |
6 | 波涛汹涌 | bōtāoxiōngyǒng | Ba đào hung dũng, chỉ cảnh hùng tráng, mạo hiểm. |
7 | 博大精深 | bódàjīngshēn | Bác đại tinh thâm, tư tưởng và kiến thức uyên bác |
8 | 不屑一顾 | bùxiè yī gù | Bất tiết nhất cố. Chẳng bõ ngó đến, không đáng để ý đến |
9 | 不可思议 | bùkěsīyì | Bất khả tư nghị. Không thể tưởng tượng nổi, kỳ diệu. |
10 | 不相上下 | bù xiāng shàngxià | Bất tương thượng hạ. Ngang tài ngang sức. |
11 | 不言而喻 | bù yán ér yù | Bất ngôn nhi dụ. Không nói cũng hiểu, chỉ sự việc đã rõ rành rành. |
12 | 不择手段 | bùzéshǒuduàn | Bất trạch thủ đoạn. Không từ một thủ đoạn nào |
13 | 层出不穷 | céngchūbùqióng | Tằng xuất bất cùng. Tầng tầng lớp lớp xuất hiện, nhiều vô kể. |
14 | 称心如意 | chènxīn rúyì | Xưng tâm như ý. Nguyện vọng đúng như ý |
15 | 川流不息 | chuānliúbùxī | Xuyên lưu bất tức. Liên tục như thoi đưa |
16 | 从容不迫 | cóngróngbùpò | Thung dung bất bách. Ung dung không vội |
17 | 当务之急 | dāngwùzhījí | Đương vụ chi cấp. Việc khẩn cấp trước mắt. |
18 | 得不偿失 | débùchángshī | Đắc bất thường thất. Lợi bất cập hại. |
19 | 得天独厚 | détiāndúhòu | Đắc thiên độc hậu. Gặp được may mắn. |
20 | 东张西望 | dōngzhāngxīwàng | Nhìn đông nhìn tây. Thăm dò hoặc tìm đồ vật. |
21 | 断断续续 | duànduànxùxù | Đoạn đoạn kế kế. Gián đoạn không liên tục. |
22 | 飞禽走兽 | fēiqín zǒushòu | Phi cầm tẩu thú. Hình dung có đủ các loại động vật |
23 | 风土人情 | fēngtǔ rénqíng | Phong thổ nhân tình. Chỉ khí hậu, địa thế, tập quán, lễ tiết….của một địa phương |
24 | 各抒己见 | gèshūjǐjiàn | Các trữ kỷ kiến. Mỗi người phát biểu ý kiến của mình. |
25 | 根深蒂固 | gēnshēndìgù | Căn thâm đế cố. Hình dung tư tưởng quá sâu, không thể lung lay. |
26 | 供不应求 | gōngbùyìngqiú | Cung bất ứng cầu. Cung không đủ cầu. |
27 | 归根结底 | guīgēnjiédǐ | Quy căn kết để. Suy cho cùng, cuối cùng. |
28 | 后顾之忧 | hòugùzhīyōu | Hậu cố chi ưu. Nỗi lo về sau. |
29 | 画蛇添足 | huàshétiānzú | Họa xà thêm túc. Vẽ rắn thêm chân, làm những việc vô ích. |
30 | 恍然大悟 | huǎngrándàwù | Hoảng nhiên đại ngộ. Bỗng nhiên tỉnh ngộ |
31 | 急功近利 | jígōngjìnlì | Cấp công cận lợi. Chỉ vì cái lợi trước mắt. |
32 | 急于求成 | jíyú qiú chéng | Cấp vu cầu lợi. Mong muốn nhanh thành công mà làm ẩu. |
33 | 继往开来 | jìwǎngkāilái | Kế vãng khai lái. Tiếp nối người trước, mở lỗi cho người sau. |
34 | 家喻户晓 | jiāyùhùxiǎo | Gia dụ hộ hiểu. Mọi nhà đều biết |
35 | 见多识广 | jiàn duō shì guǎng | Kiến đa thức quảng. Kiến thức sâu rộng. |
36 | 见义勇为 | jiànyìyǒngwéi | Kiến nghĩa dũng vi. Dám làm việc nghĩa. |
37 | 竭尽全力 | jiéjìn quánlì | Kiệt tận toàn lực. Dốc hết toàn bộ sức lực. |
38 | 津津有味 | Jīnjīnyǒuwèi | Tân tân hữu vị. Hình dung thức ăn, cuộc nói chuyện nồng nhiệt, cao hứng. |
39 | 锦绣前程 | jǐnxiù qiánchéng | Cẩm tú tiền trình. Tiền đồ gấm vóc, chỉ sự nghiệp của một người xán lạn. |
40 | 精打细算 | jīngdǎxìsuàn | Tinh đả tế toán. Tính toán chi li, tỉ mỉ |
41 | 兢兢业业 | jīngjīngyèyè | Căng căng nghiệp nghiệp. Hình dung 1 người cần củ, cần thận |
42 | 精益求精 | jīngyìqiújīng | Tinh ích cầu tinh. Đã giỏi còn muốn giỏi hơn |
43 | 举世闻名 | jǔshì wénmíng | Cử thế văn danh. Nổi tiếng toàn thế giới |
44 | 举世瞩目 | jǔshì zhǔmù | Cử thế chúc mục. Cả thế giới nhìn vào. |
45 | 举足轻重 | jǔzúqīngzhòng | Cử túc khinh trọng. Có ảnh hưởng lớn, nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng. |
46 | 聚精会神 | jùjīnghuìshén | Tụ tinh hội thần. Tập trung tư tưởng. |
47 | 刻不容缓 | kèbùrónghuǎn | Khắc bất dung hoãn. Vô cùng khẩn cấp. |
48 | 空前绝后 | kōngqiánjuéhòu | Không tiền tuyệt hậu. Vô tiền khoáng hậu. |
49 | 苦尽甘来 | kǔjìngānlái | Khổ tận cam lai. Hết khổ sẽ sướng. |
50 | 理所当然 | lǐsuǒdāngrán | Lí sở đương nhiên. Đương nhiên, dĩ nhiên hợp với đạo lí. |
51 | 理直气壮 | lǐzhíqìzhuàng | Lí trực khí tráng. Cây ngay không sợ chết đứng. |
52 | 力所能及 | lìsuǒnéngjí | Lực sở năng cập. Trong khả năng cho phép. |
53 | 丢三落四 | diūsānlàsì | Tiêu tam lạc tứ. Quên trước quên sau. |
54 | 络绎不绝 | luòyì bù jué | Lạc dịch bất tuyệt. Nườm nượp không ngớt. |
55 | 名副其实 | míngfùqíshí | Danh phó kỳ thực. Danh xứng với tên thực, đáng mặt. |
56 | 莫名其妙 | mòmíngqímiào | Mạc danh kỳ diệu. Ù ù cạc cạc không hiểu gì |
57 | 难能可贵 | nánnéngkěguì | Nán năng khả quý. Đáng quý (chỉ việc khó mà làm được) |
58 | 迫不及待 | pòbùjídài | Bách bất cập đãi. Vội không thể chờ đợi được. |
59 | 齐心协力 | qíxīn xiélì | Tề tâm hiệp lực. Đồng tâm hiệp lực |
60 | 岂有此理 | qǐyǒucǐlǐ | Khởi hữu thử lí. Lẽ nào lại như vậy, đâu có thế được. |
61 | 迄今为止 | qìjīn wéizhǐ | Hất kim vi chỉ. Cho đến tận ngày hôm nay. |