Thành ngữ tiếng Trung chứa con gà
Con gà là một động vật vô cùng quen thuộc với chúng ta. Bài dưới đây mình giới thiệu một số thành ngữ tiếng Trung thú vị chứa con gà nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 一人得道,鸡犬升天 | yī rén dé dào,jī quǎn shēng tiān | 1 người đắc đạo, gà chó lên trời, 1 người đạt được thành công thì người xung quanh được nhờ |
2 | 捉鸡骂狗 | zhuō jī mà gǒu | Bắt gà mắng cho, mắng mỏ một người nhưng thực tế là mắng người khác |
3 | 雄鸡夜鸣 | xióng jī yè míng | Gà gáy trogn đêm, điềm báo quân sự |
4 | 偷鸡盗狗 | tōu jī dào gǒu | Trộm gà trộm cho, hanh vi trộm cướp |
5 | 偷鸡摸狗 | tōujīmōgǒu | trộm đạo; trộm cắp |
6 | 鼠肚鸡肠 | shǔdùjīcháng | bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kim |
7 | 杀鸡骇猴 | Shā jī hài hóu | Giết gà dọa khỉ |
8 | 杀鸡哧猴 | Shā jī chī hóu | Giết gà dọa khỉ |
9 | 认鸡作凤 | Rèn jī zuò fèng | Nhận gà làm phượng hoàng, coi những điều bình phàm là trân quý |
10 | 牝鸡司晨 | pìn jī sī chén | Khởi nghĩa của phụ nữ thoát khỏi đàn ông |
11 | 鸡犬不安 | jī quǎn bù ān | Hành động gây rối, làm gà có cũng không yên. |
12 | 鸡鸣犬吠 | jī míng quǎn fèi | Một nơi đông đúc |
13 | 杀鸡儆猴 | shā jī jǐng hóu | Giết gà dọa khỉ |
14 | 杀鸡取卵 | Shājīqǔluǎn | mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài) |
15 | 呆若木鸡 | dāiruòmùjī | đờ người ra; trơ như phỗng |
16 | 鸡犬相闻 | jī quǎn xiāng wén | Đông người |
17 | 鸡飞狗跳 | jīfēi gǒutiào | gà bay chó chạy; tình cảnh hỗn loạn |
18 | 嫁鸡逐鸡 | jià jī zhú jī | Gả cho gà theo gà |
19 | 范张鸡黍 | fàn zhāng jī shǔ | tình bạn thắm thiết |
20 | 割鸡焉用牛刀 | gējīyānyòngniúdāo | giết gà há phải dùng đến dao mổ trâu; cần sử dụng khả năng đúng chỗ |
21 | 淮南鸡犬 | huái nán jī quǎn | Được nhờ phúc của người khác mà đạt được thành công |
22 | 牛鼎烹鸡 | niú dǐng pēng jī | Tương đương dao mổ trâu giết gà |
23 | 牛刀割鸡 | niú dāo gē jī | Dao mổ trâu giết gà |
24 | 味如鸡肋 | wèi rú jī lèi | Việc không làm thì tiếc mà làm thì không có tác dụng |
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.
Tag:cụm bốn chữ, thành ngữ