du lịch – Nguyên Khôi HSK https://nguyenkhoihsk.vn Đào Tạo Tiếng Trung Tại Hà Nội Tue, 27 Oct 2020 11:15:49 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.8.10 https://nguyenkhoihsk.vn/wp-content/uploads/2020/06/cropped-favicon-nguyenkhoihsk.vn_-32x32.png du lịch – Nguyên Khôi HSK https://nguyenkhoihsk.vn 32 32 179501541 Bắc Kinh – Sức hút cố đô 3000 năm tuổi duy nhất của Trung Quốc https://nguyenkhoihsk.vn/bac-kinh-suc-hut-co-do-3000-nam-tuoi-duy-nhat-cua-trung-quoc/ https://nguyenkhoihsk.vn/bac-kinh-suc-hut-co-do-3000-nam-tuoi-duy-nhat-cua-trung-quoc/#respond Tue, 27 Oct 2020 11:15:49 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=10616 Là cố đô duy nhất tại Trung Quốc có chiều dài lịch sử lên tới 3000 năm, Bắc Kinh mang trong mình kho tàng văn hóa – lịch sử vô cùng đồ sộ. Nếu có dịp ghé thăm Bắc Kinh, …

Bài viết Bắc Kinh – Sức hút cố đô 3000 năm tuổi duy nhất của Trung Quốc đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Là cố đô duy nhất tại Trung Quốc có chiều dài lịch sử lên tới 3000 năm, Bắc Kinh mang trong mình kho tàng văn hóa – lịch sử vô cùng đồ sộ. Nếu có dịp ghé thăm Bắc Kinh, Trung Quốc thì 5 địa điểm dưới đây là nơi bạn nhất định phải dừng chân.

Cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi điểm danh 5 điểm đến đầy sức hút của cố đô 3000 năm tuổi duy nhất tại Trung Quốc – Bắc Kinh qua bài viết dưới đây.

Một trong những “đặc sản” bạn sẽ nhận được khi du học Trung Quốc chính là… nghỉ học. Nguyên nhân là do Trung Quốc có rất nhiều kỳ nghỉ lễ và các kỳ nghỉ lễ này thường rất… dài ngày. Ví dụ như bạn có hơn 1 tháng để nghỉ hè, từ 1 đến 2 tháng để nghỉ tết, từ 7 đến 10 ngày nghỉ lễ quốc khánh,… Thậm chí các dịp như tết đoan ngọ, tết trùng dương, tế thanh minh, tế trung thu…. bạn cũng có từ 3 đến 5 ngày nghỉ ngơi thư giãn.

Và còn gì tuyệt vời hơn việc bắt đầu một kỳ nghỉ lễ bằng chuyến khám phá Bắc Kinh cổ kính bạn nhỉ?

1. Tử Cấm Thành – Biểu tượng của cố đô Bắc Kinh

Tử Cấm Thành

Một trong những điểm đến nổi tiếng nhất tại Bắc Kinh, Trung Quốc chính là Tử Cấm Thành. Nơi đây được biết đến như biểu tượng về quyền lực của Hoàng đế và triều đình phong kiến Trung Quốc.

Tử Cấm Thành được xây dựng từ năm thứ 4 Vĩnh Lạc triều Minh (1406), 14 năm sau (1420) thì hoàn tất. Tên Tử Cấm Thành cũng có nghĩa là nơi ở của các vua.

Tử Cấm Thành được xây dựng theo kết cấu ba vòng thành, tọa lạc tại trung tâm Bắc Kinh. Tính đến thời điểm hiện tại, Tử Cấm Thành chính là công trình kiến trúc bằng gỗ cổ đại lớn nhất, quy mô nhất còn tồn tại đến ngày nay trên thế giới. Cũng bởi nguyên nhân đó nên Tử Cấm Thành cũng được đưa vào danh sách “Di sản văn hóa thế giới” năm 1987.

Mang trong mình giá trị văn hóa to lớn, Tử Cấm Thành thường xuyên được chọn làm bối cảnh trong các phim cổ trang nhà Thanh như:  Hoàn Châu Cách cách hay Diên Hi công lược, Hậu cung Như Ý truyện, Hậu cung Chân Hoàn truyện,… Phim hoạt hình Công chúa Ori cũng lấy vài bối cảnh của cố cung.

Thế nên nếu có dịp đến Bắc Kinh, bạn không thể không ghé thăm Tử Cấm Thành, chiêm ngưỡng, thưởng thức và hồi tưởng một thời huy hoàng của phong kiến Trung Hoa.

2. Thiên An Môn – Chứng nhân lịch sử của Bắc Kinh cổ đại

Thiên An Môn

Nếu như Tử Cấm Thành là hiện thân của quyền lực đế vương thì Thiên An Môn chính là chứng nhân lịch sử của Bắc Kinh, Trung Quốc. Thậm chí, Thiên An Môn được ví như “trái tim” của thủ đô Bắc Kinh – nơi được bao bọc bởi những danh lam tuyệt đẹp của Trung Hoa và là địa điểm ghi dấu vô vàn sự kiện trọng đại của Trung Quốc.

Thiên An Môn với diện tích gần 44ha, hai đầu Bắc – Nam của quảng trường được đánh dấu bằng cổng thành Thiên An Môn và Tiền Môn. Công trình được xây dựng vào năm 1417 với tên gọi Thừa Thiên Môn. Đến thời nhà Thanh, quảng trường được đổi tên thành Thiên An Môn.

Vào thời nhà Minh và nhà Thanh, nơi đây  được cải tổ để trở thành phòng làm việc của quan lại triều đình. Mãi đến sau cuộc khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn, Thừa Thiên Môn bị tàn phá nặng nề nên đã được triều đình cho tu sửa để biến thành quảng trường như ngày nay.

Nếu có dịp du lịch Trung Quốc hay du học Trung Quốc tại Bắc Kinh thì nhất định bạn phải ghé thăm quảng trường Thiên An Môn. Tại đây bạn có thể đi thăm bia kỉ niệm anh hùng Nhân dân, lăng Mao Trạch Đông, bảo tàng lịch sử quốc gia, đại lộ Trường An… để đắm mình trong những sự kiện lịch sử mang tính thời đại.

3. Vạn lý trường thành

Vạn lý trường thành

Một trong những công trình văn hóa nổi tiếng khác của Trung Quốc khác bạn phải đến khi ghé Bắc Kinh chính là Vạn Lý Trường Thành – bức tường thành dài nổi tiếng của Trung Quốc.

Có thể nói, Vạn lý trường thành chính là biểu tượng của người Trung Hoa. Chẳng thế mà người Trung Quốc có câu ” Bất đáo trường thành phi hảo hán”.

Vạn lý trường thành được xây dựng vào thời nhà Tần, từ thế kỷ 5 trước Công nguyên cho đến thế kỷ 16. Vào thời điểm đó, Vạn Lý Trường Thành được xây dựng nhằm chống lại sự xâm lược của giặc ngoài.

Vạn lý trường thành (ý nghĩ là Thành dài vạn lý) cũng được biết đến như là một công trình kiến tạo lớn nhất của loài người từng tạo ra.

4. Di Hòa Viên – Cung điện mùa hè

Di Hòa Viên

Được mệnh danh là “hoa viên đẹp nhất Trung Quốc” nên nếu là một người mê mệt kiến trúc Trung Hoa cổ đại thì bạn nhất định phải ghé thăm nơi này.

Di Hòa Viên được xây dựng cách đây hơn 800 năm với hai cảnh quan nổi bật là Vạn Thọ Sơn và hồ Côn Minh. Hoa viên rộng 294 mẫu, trong đó có diện tích hồ chiếm 220 mẫu. Vườn chia làm 3 khu vực bao gồm: Khu hành chính chủ yếu là Nhân Thọ Điện – nơi Từ Hy tiếp các quan lại và giải quyết quốc sự; khu nghỉ ngơi gồm các điện và vườn hoa và cuối cùng là khu phong cảnh.

Điểm khiến du khách thích thú nhất khi tới đây chính là chầm chậm dạo bước qua các ngóc ngách của Di Hòa Viên để nghe tiếng xào xạc của những chiếc lá khô ven đường. Đưa mắt ra xung quanh bạn sẽ bắt những đóa sen hồng rạng rỡ đang khoe mình dưới ánh nắng ban mai… Tất cả những điều ấy sẽ khiến du khách có cảm giác như đang nhẹ bước vào thế giới của “khu vườn nuôi dưỡng sự ôn hòa” như tên gọi vốn có của nơi đây – Di Hoà Viên – Cung điện mùa hè.

5. Sân vận động Olympic Bắc Kinh

Sân vận động tổ chim

Sân vận động Olympic hay còn có tên gọi là sân vận động Tổ chim. Nguyên nhân đơn giản là do… nó có hình dáng giống hệt một chiếc tổ chim.

Sân vận động Olympic Bắc Kinh được khởi công xây dựng vào năm 2001 để phục vụ cho Olympic với tổng diện tích sàn hơn 250000 mét vuông, sức chứa lên tới 91.000 người.

Kể từ khi thế vận hội Olympic Bắc Kinh diễn ra, Sân vận động Bắc Kinh chính là điểm du lịch mới hấp dẫn khách du lịch nước ngoài.

Hãy bắt đầu cho kế hoạch du học và khám phá văn hóa Trung Quốc bằng việc học tiếng Trung Quốc thật tốt bạn nhé! Chúc cho ước mơ khám phá Bắc Kinh của bạn sớm thành hiện thực.

Nguyên Khôi HSK – Học tiếng Trung cực vui, cực chất tại Hà Nội

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Bắc Kinh – Sức hút cố đô 3000 năm tuổi duy nhất của Trung Quốc đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/bac-kinh-suc-hut-co-do-3000-nam-tuoi-duy-nhat-cua-trung-quoc/feed/ 0 10616
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-du-lich/ https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-du-lich/#respond Wed, 12 Aug 2020 04:39:34 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=10126 Du lịch không chỉ giúp tinh thần chúng ta được thư thái mà còn là một cách trải nghiệm cuộc sống và học thêm nhiều cái mới nữa. Chắc hẳn các bạn học tiếng Trung đều có mong muốn được du lịch Trung Quốc một lần. Vậy nên các bạn hãy trang bị cho mình đầy đủ các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch này nhé.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Du lịch không chỉ giúp tinh thần chúng ta được thư thái mà còn là một cách trải nghiệm cuộc sống và học thêm nhiều cái mới nữa. Chắc hẳn các bạn học tiếng Trung đều có mong muốn được du lịch Trung Quốc một lần. Vậy nên các bạn hãy trang bị cho mình đầy đủ các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch này nhé.

1 Ba lô du lịch  步行旅行背包 bùxíng lǚxíng bèibāo
2 Ba lô gấp  折叠式背包 zhédié shì bèibāo
3 Ba lô leo núi 双肩式登山包 shuāng jiān shì dēng shān bāo
4 Bãi biển 海滨沙滩 hǎibīn shātān
5 Bãi đậu xe du lịch 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì
6 Bãi tắm công cộng 公共海滨 gōng gòng hǎibīn
7 Bãi tắm tư nhân 私人海滨 sīrén hǎibīn
8 Bản đồ du lịch 游览图 yóulǎn tú
9 Bản đồ du lịch loại gấp 折叠式旅行地 图 zhédié shì lǚxíng dìtú
10 Bạn du lịch 旅伴 lǚ bàn
11 Bình nước du lịch 旅行壶 lǚxíng hú
12 Ca nô du lịch 游艇 yóu tǐng
13 Cảnh quan nhân văn 人文景观 rén wén jǐng guān
14 Cảnh quan thiên nhiên 自然景观 zìrán jǐng guān
15 Chặt chém khách du lịch 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng
16 Chi phí du lịch 旅费 lǚ fèi
17 Chi phiếu du lịch 旅行支票 lǚxíng zhīpiào
18 Chuyến bay du lịch ngắm cảnh 游览飞行 yóulǎn fēixíng
19 Chuyến du lịch hai ngày 二日游 èr rì yóu
20 Chuyến du lịch một ngày 一日游 yī rì yóu
21 Chuyến du lịch nước ngoài 国外旅行 guó wài lǚxíng
22 Chuyến du lịch sang trọng 豪华游 háo huá yóu
23 Chuyến du lịch tiết kiệm 经济游 jīngjì yóu
24 Công viên quốc gia, vườn quốc gia 国家公园 guójiā gōng yuán
25 Công viên vui chơi giải trí 游乐园 yóu lèyuán
26 Cuộc picnic dã ngoại 郊游野餐 jiāo yóu yěcān
27 Danh lam thắng cảnh 名胜古迹 míng shèng gǔjī
28 Dịch vụ du lịch 旅游服务 lǚyóu fúwù
29 Du khách 游客 yóu kè
30 Du khách đi máy bay 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě
31 Du khách đi nghỉ mát 度假游客 dùjià yóukè
32 Du khách nước ngoài 外国旅行者 wàiguó lǚxíng zhě
33 Du lịch ba lô 负重徒步旅行 fù zhòng túbù lǚxíng
34 Du lịch bằng công quỹ 工费旅游 gōng fèi lǚyóu
35 Du lịch bằng ô tô 乘车旅行 chéng chē lǚxíng
36 Du lịch bằng xe đạp 自行车旅游 zì xíng chē lǚyóu
37 Du lịch bao ăn uống 报餐旅游 bào cān lǚyóu
38 Du lịch cuối tuần 周末旅行 zhōu mò lǚxíng
39 Du lịch đi bộ 徒步旅行 túbù lǚxíng
40 Du lịch ế ẩm 旅游萧条 lǚyóu xiāo tiáo
41 Du lịch hàng không 航空旅行 háng kōng lǚxíng
42 Du lịch mùa đông 冬季旅游 dōngjì lǚyóu
43 Du lịch mùa hè 夏季旅游 xiàjì lǚyóu
45 Du lịch mùa thu 秋游 qiū  yóu
46 Du lịch mùa xuân 春游 chūn yóu
47 Du lịch tập thể được ưu đãi 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng
48 Du lịch trên biển 海上旅游 hǎi shàng lǚyóu
49 Du lịch trọn gói 报价旅行 bàojià lǚxíng
50 Du lịch tuần trăng mật 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng
51 Du lịch vòng quanh thế giới 环球旅行 huánqiú lǚxíng
52 Du ngoạn công viên 游园 yóu yuán
53 Du ngoạn núi non sông nước 游山玩水 yóu shān wán shuǐ
54 Du ngoạn trên nước 水上游览 shuǐ shàng yóulǎn
55 Du thuyền 游船 yóu chuán
56 Đại lý du lịch 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén
57 Đệm ngủ 睡垫 shuì diàn
58 Đi bộ đường dài 远足 yuǎnzú
59 Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể 团体旅行 tuántǐ lǚxíng
60 Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn 有导员的团体 旅行 yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng
61 Điểm đến du lịch 旅行目的地 lǚxíng mùdì de
62 Thu hút khách du lịch 吸引游客 Xīyǐn yóukè
63   Điểm tiếp đón du khách  游客接待站 yóukè jiēdài zhàn
64 Đồ dùng khi đi du lịch 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn
65 Đoàn du lịch 旅游团 lǚyóu tuán
66 Đoàn tham quan 远足团 yuǎnzú tuán
67 Đoàn tham quan du lịch 观光团 guān guāng tuán
68 Đồng hồ báo thức du lịch 旅行闹钟 lǚxíng nào zhōng
69 Đường cáp treo 高空索道 gāo kōng suǒdào
70 Ghế xếp 折叠椅 zhé dié yǐ
71 Giày du lịch 旅行鞋 lǚ xíng xié
72 Giày leo núi 登山鞋 dēng shān xié
73 Giường xếp 折叠床 zhé dié chuáng
74 Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch 自择旅游地的 旅程 zì zé lǚyóu dì de lǚchéng
75 Hộ chiếu du lịch 旅游护照 lǚyóu hùzhào
76 Họp cấp cứu 急救箱 jíjiù xiāng
77 Hộp đựng dùng cho picnic 野餐用箱 yěcān yòng xiāng
78 Hướng dẫn viên du lịch 导游 dǎo yóu
79 Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp 专职旅游向导 zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo
80 Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 国际导游 guójì dǎo yóu
81 Khách du lịch ba lô 负重徒步旅行 者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě
82 Khách sạn du lịch 旅游客店, 旅游 旅馆 lǚ yóu kè diàn, lǚyóu lǚ guǎn
83 Khách tham quan 远足者 yuǎn zú zhě
84 Khoảng cách du lịch 旅行距离 lǚ háng jùlí
85 Không thu vé vào cửa 不收门票的 bù shōu mén piào de
86 Khu an dưỡng bên bờ biển 海滨修养地 hǎibīn xiū yǎng dì
87 Khu danh lam thắng cảnh 名胜古迹区 míng shèng gǔjī qū
88 Khu phong cảnh 景点 jǐng diǎn
89 Khu phong cảnh thu nhỏ 微缩景区 wéisuō jǐngqū
90 Khu picnic, khu dã ngoại 野餐区 yě cān qū
91 Kính râm 太阳镜 tài yáng jìng
92 Lều trại của du khách 旅游者宿营帐 篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng
93 Lộ trình chuyến du lịch 旅程 lǚ chéng
94 Mùa cao điểm du lịch 旅游旺季 lǚyóu wàngjì
95 Mùa cao điểm du lịch 旅游高峰时期 lǚyóu gāo fēng shíqí
96 Mùa ít khách du lịch 旅游淡季 lǚyóu dànjì
97 Ngành du lịch 旅游业 lǚyóu yè
98 Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě
99 Người du lịch, du khách 旅行者 lǚxíng zhě
100 Người đi du lịch trên biển 海上旅行者 hǎi shàng lǚxíng zhě
101 Người đi ngắm cảnh 观光者 guān guāng zhě
102 Người đi picnic 郊游野餐者 jiāo yóu yěcān zhě
103 Nhà nghỉ 小旅馆 xiǎo lǚ guǎn
104 Nhật ký du lịch 旅行日志 lǚ xíng rìzhì
105 Nơi có cảnh đẹp để cắm trại 野营胜地 yě yíng shèng dì
106 Nơi nghỉ mát 消暑度假场所 xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ
107 Nơi ở của du khách 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ
108 Ô tô du lịch 游览车 yóu lǎn chē
109 Phòng nhỏ trong trại dã ngoại 野营小屋 yě yíng xiǎo wū
120 Quà lưu niệm du lịch 旅游纪念品 lǚyóu jìn iàn pǐn
121 Quần áo du lịch 旅游服 lǚ yóu fú
122 Sách hướng dẫn du lịch 旅游指南, 旅行 指南 lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán
123 Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch 导游手册 dǎo yóu shǒucè
124 Sơn trang nghỉ mát 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng
125 Tàu thủy du lịch 游览船 yóulǎn chuán
126 Tắm biển 海水浴 hǎi shuǐ yù
127 Tắm nắng 太阳浴 tài yáng yù
128 Thảm du lịch 旅行毯 lǚ xíng tǎn
129 Tham quan du lịch 观光旅行 guān guāng lǚxíng
130 Tham quan trên biển 海上观光 hǎi shàng guān guāng
131 Thắng cảnh du lịch 旅游胜地 lǚyóu shèng dì
132 Thắng cảnh nghỉ mát 避暑胜地 bì shǔ shèngdì
133 Thẻ du lịch 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn
134 Tiền vé vào cửa 门票费 mén piào fèi
135 Trại dã ngoại ngày nghỉ 假日野营地 jiàrì yě yíng dì
136 Trang bị leo núi 登山装备 dēng shān zhuāng bèi
137 Túi da du lịch 旅行皮包 lǚ xíng píbāo
138 Túi du lịch 旅行袋 lǚ xíng dài
139 Túi du lịch bằng vải bạt 帆布行李袋 fānbù xíng lǐ dài
140 Túi du lịch gấp 折叠式旅行衣 袋 zhé dié shì lǚxíng yī dài
141 Túi du lịch xách tay 手提旅行包 shǒutí lǚ xíng bāo
142 Túi ngủ 睡袋 shuì dài
143 Tuyến du lịch 旅游路线 lǚ yóu lù xiàn
144 Vali du lịch 旅行箱 lǚ xíng xiāng
145 Vé du lịch khứ hồi 游览来回票 yóu lǎn láihuí piào
146 Vé vào cửa tham quan du lịch 景点门票 jǐngdiǎn mén piào
147 Xe cáp treo 空中游览车, 缆 车 kōng zhōng yóulǎn chē, lǎn chē
148 Xe hỏa du lịch 游览列车 yóu lǎn liè chē
149 Xe khách du lịch 旅游大客车 lǚ yóu dà kè chē

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-du-lich/feed/ 0 10126
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-nhap-cu/ https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-nhap-cu/#respond Mon, 20 Jul 2020 11:07:38 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=9889 Bài học dưới đây mình giới thiệu các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư 移民 /yímín/. Đây sẽ là một chủ đề quan trọng nếu các bạn có dự định nhập cư, du học, kết hôn cũng như du lịch. Chủ đề này mình khái quát các từ vựng cần thiết trong tờ khai, các loại giấy chứng nhận,.....Hi vọng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Bài học dưới đây mình giới thiệu các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư 移民 /yímín/. Đây sẽ là một chủ đề quan trọng nếu các bạn có dự định nhập cư, du học, kết hôn cũng như du lịch. Chủ đề này mình khái quát các từ vựng cần thiết trong tờ khai, các loại giấy chứng nhận,…..Hi vọng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

STT Tiếng Trung Pinyin  Tiếng Việt
         1 财务情况报告 Cáiwù qíngkuàng bàogào báo cáo tình hình tài chính
         2 体重 Tǐzhòng cân nặng
         3 身高 Shēngāo chiều cao
         4 移民政策 Yímín zhèngcè chính sách nhập cư
         5 收据 Shōujù biên lai, biên nhận
         6 产业契据 Chǎnyè qìjù chứng từ về sản nghiệp
         7 移民局 Yímínjú cục nhập cư
         8 移进 Yíjìn dời vào
         9 地契 Dìqì địa khế (văn tự ruộng đất)
       10 不动产价值 Bùdòngchǎn jiàzhí giá trị bất động sản
       11 拥有股票证明 Yōngyǒu gǔpiào zhèngmíng giấy chứng nhận có cổ phiếu
       12 银行存款证明 Yínháng cúnkuǎn zhèngmíng giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng
       13 公司证明 Gōngsī zhèngmíng giấy chứng nhận công ty
       14 职业训练证明 Zhíyè xùnliàn zhèngmíng giấy chứng nhận nghề
       15 工作经历证明 Gōngzuò jīnglì zhèngmíng giấy chứng nhận quá trình công tác
       16 资历证明 Zīlì zhèngmíng giấy chứng nhận tư cách
       17 前雇主推荐信 Qiángùzhǔ tuījiànxìn giấy giới thiệu của chủ cũ
       18 结婚证 Jiéhūnzhèng giấy hôn thú
       19 出身证 Chūshēnzhèng giấy khai sinh
       20 离婚证 Líhūnzhèng giấy li hôn
       21 营业执照 Yíngyè zhízhào  giấy phép hành nghề
       22 性别  Xìngbié giới tính
       23 已付支票存根   Yǐfù zhīpiào cúngēn gốc biên lai đã chi séc
       24 Xìng họ
       25 姓名 Xìngmíng họ tên
       26 学校证件 Xuéxiào zhèngjiàn học bạ
       27 移民法 Yímínfǎ luật nhập cư
       28 工资  Gōngzī lương
       29 管理能力 Guǎnlǐ nénglì năng lực quản lý
       30 出生日期 Chūshēng rìqī  ngày sinh
       31 移民点 Yímíndiǎn nơi nhập cư
       32 出生地点 Chūshēng dìdiǎn nơi sinh
       33 移出 Yíchū rời khỏi
       34 社会保险号码 Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ sổ bảo hiểm xã hội
       35 身份证号码 Shēnfènzhèng hàomǎ số chứng minh nhân dân
       36 个人财产 Gèrén cáichǎn  tài sản cá nhân
       37 Míng  tên
       38 全名 Quánmíng tên đầy đủ
       39 社会保险证 Shèhuì bǎoxiǎnzhèng  thẻ bảo hiểm xã hội
       40 推荐信 Tuījiànxìn thư giới thiệu
       41 工作性质 Gōngzuò xìngzhì tính chất công việc
       42 指纹 Zhǐwén vân tay
       43 移民签证 Yímín qiānzhèng visa nhập cư

 

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-nhap-cu/feed/ 0 9889
Từ vựng tiếng Trung tên các thành phố Trung Quốc https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-ten-cac-thanh-pho-trung-quoc/ https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-ten-cac-thanh-pho-trung-quoc/#respond Tue, 14 Jul 2020 08:58:07 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=9736 Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn, các đơn vị hành chính được phân cấp thành: 4 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, 4 khu tự trị, và 2 đặc khu hành chính. Bài dưới đây mình sẽ giới thiệu từ vựng tiếng Trung tên các thành phố Trung Quốc gồm tên các tỉnh, thủ phủ của tỉnh và các thành phố trực thuộc trung ương....Hi vọng thông qua bài học này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung cũng như tìm hiểu thêm về đất nước Trung Quốc nhé.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung tên các thành phố Trung Quốc đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn, các đơn vị hành chính được phân cấp thành: 4 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, 4 khu tự trị, và 2 đặc khu hành chính. Bài dưới đây mình sẽ giới thiệu từ vựng tiếng Trung tên các thành phố Trung Quốc gồm tên các tỉnh, thủ phủ của tỉnh và các thành phố trực thuộc trung ương….Hi vọng thông qua bài học này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung cũng như tìm hiểu thêm về đất nước Trung Quốc nhé.

1. Danh sách 4 thành phố trực thuộc trung ương直辖市/ zhíxiáshì/

  • 北京市 Běijing shì: thành phố Bắc Kinh
  • 重庆市 chóng qìng shì: thành phố Trùng Khánh
  •  上海市 Shànghǎi shì: thành phố Thượng Hải
  •  天 津市 tiān jīn shì: thành phố Thiên Tân

2. Danh sách 22 tỉnh 省 /shěng/ và thủ phủ 省会/shěnghuì/:

 

Tỉnh Tiếng Trung Pinyin Thủ phủ Tiếng Trung Pinyin
An Huy 安徽 Ānhuī Hợp Phì 合肥 Héféi
Phúc Kiến 福建 Fújiàn Phúc Châu 福州 Fúzhōu
Cam Túc 甘肃 Gānsù Lan Châu 兰州 Lánzhōu
Quảng Đông 广东 Guǎngdōng Quảng Châu 广州 Guǎngzhōu
Quý Châu 贵州 Guìzhōu Quý Dương 贵阳 Guìyáng
Hải Nam 海南 Hǎinán Hải Khẩu 海口 Hǎikǒu
Hà Bắc 河北 Héběi Thạch Gia Trang 石家庄 Shíjiāzhuāng
Hắc Long Giang 黑龙江 Hēilóngjiāng Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨 Hā’ěrbīn
Hà Nam 河南 Hénán Trịnh Châu 郑州 Zhèngzhōu
Hồ Bắc 湖北 Húběi Vũ Hán 武汉 Wǔhàn
Hồ Nam 湖南 Húnán Trường Sa 长沙 Chángshā
Giang Tô 江苏 Jiāngsū Nam Kinh 南京 Nánjīng
Giang Tây 江西 Jiāngxī Nam Xương 南昌 Nánchāng
Cát Lâm 吉林 Jílín Trường Xuân 长春 Chángchūn
Liêu Ninh 辽宁 Liáoníng Thẩm Dương 沈阳 Shěnyáng
Thanh Hải 青海 Qīnghǎi Tây Ninh 西宁 Xīníng
Thiểm Tây 陕西 Shǎnxī Tây An 西安 Xī’ān
Sơn Đông 山东 Shāndōng Tế Nam 济南 Jǐnán
Sơn Tây 山西 Shānxī Thái Nguyên 太原 Tàiyuán
Tứ Xuyên 四川 Sìchuān Thành Đô 成都 Chéngdū
Vân Nam 云南 Yúnnán Côn Minh 昆明 Kūnmíng
Chiết Giang 浙江 Zhèjiāng Hàng Châu 杭州 Hángzhōu

 

3. Danh sách 4 khu tự trị 自治区 /zìzhìqū/

  •  广西壮族自治区 Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây

南宁市 Nánníng shì: thành phố Nam Ninh

  • 内蒙古自治区 nèimēnggǔ zìzhìqū: khu tự trị Nội Mông (Mongol)

              呼和浩特市 Hūhéhàotè shì: thành phố Huhhot

  • 宁夏回族自治区 Níngxià Huízú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ

              银川市 Yínchuān shì: thành phố Ngân Xuyên

  • 西藏自治区 xīzàng zìzhìqū: khu tự trị Tây Tạng

               拉萨市 Lāsà shì: thành phố Lhasa

  • 新疆维吾尔族自治区 Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ(Uygur)Tân Cương

             乌鲁木齐市 Wūlǔmùqí shì: thành phố Urumqi

4. Danh sách 2 đặc khu hành chính 特区 /tè qū/ đặc khu:

  • 澳门特别行政 Aòmén tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Macao
  • 香港 特别行政 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Hồng Kông

 Học tiếng Trung cùng Nguyên Khôi HSK.

 

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Từ vựng tiếng Trung tên các thành phố Trung Quốc đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-ten-cac-thanh-pho-trung-quoc/feed/ 0 9736
Từ vựng tiếng Trung tên đường phố Hà Nội https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-ten-duong-pho-ha-noi/ https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-ten-duong-pho-ha-noi/#respond Tue, 14 Jul 2020 04:33:32 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=9724 Tên gọi các đường phố ở Hà Nội cũng như ở nước ta nói chung đều có một câu chuyện, một ý nghĩa riêng, đó là tên các vị anh hùng dân tộc, các vị vua....Bài học hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu xem từ vựng tiếng Trung tên đường phố ở Hà Nội nhé, từ đó chúng ta có thể học tiếng Trung thông qua tên của các vị anh hùng, đặc biệt là tự tin giới thiệu về Hà Nội cho khách du lịch.....Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ nhé.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung tên đường phố Hà Nội đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Tên gọi các đường phố ở Hà Nội cũng như ở nước ta nói chung đều có một câu chuyện, một ý nghĩa riêng, đó là tên các vị anh hùng dân tộc, các vị vua….Bài học hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu xem từ vựng tiếng Trung tên đường phố ở Hà Nội nhé, từ đó chúng ta có thể học tiếng Trung thông qua tên của các vị anh hùng, đặc biệt là tự tin giới thiệu về Hà Nội cho khách du lịch…..Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ nhé.

STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
         1 丁先皇 Dīng xiān huáng Đinh Tiên Hoàng
         2  黎圣宗 Lí shèng zōng Lê Thánh Tông
         3 李南帝 Lǐ nán dì Lý Nam Đế
         4 李公蕴 Lǐ gōng yùn Lý Công Uẩn
         5 李太祖  Lí tài zǔ Lý Thái Tổ
         6 黄花探 Huáng huā tàn Hoàng Hoa Thám
         7 黄文授  Huáng wén shòu Hoàng Văn Thụ
         8 胡春香 Hú chūn xiāng Hồ Xuân Hương
         9  貉龙君 Luò lóng jūn Lạc Long Quân
       10 赵婆  Zhào pó Bà Triệu
       11 高胜 Gāo shèng Cao Thắng
       12 周文安 Zhōu wén ān Chu Văn An
       13 吴权 Wú quán Ngô Quyền
       14 吴时任 Wú shí rèn Ngô Thì Nhậm
       15  黎筍 Lí sǔn Lê Duẩn
       16  黎贵敦 Lí guì dūn Lê Quý Đôn
       17 黎值 Lí zhí Lê Trực
       18   陶维祠 Táo wéi cí Đào Duy Từ
       19 丁公壮 Dīng gōng zhuàng  Đinh Công Tráng
       20 丁礼  Dīng lǐ Đinh Lễ
       21 雄王 Xióng wáng Hùng Vương
       22 明开 Míng kāi Minh Khai
       23 莫锭芝 Mò dìng zhī Mạc Đĩnh Chi
       24 梅黑帝 Méi hēi dì Mai Hắc Đế
       25 裴氏春 Péi shì chūn Bùi Thị Xuân
       26 李常杰  Lǐ cháng jié Lý Thường Kiệt
       27 江文明 Jiāng wén míng Giang Văn Minh
       28  懒翁 Liáng yù juàn Lãn Ông
       29 梁世荣 Liáng shì róng Lương Thế Vinh
       30 周猛侦 Zhōu měng zhēn Chu Mạnh Trinh
       31 邓进东 Dèng jìn dōng Đặng Tiến Công
       32 胡春香 Hú chūn xiāng Hồ Xuân Hương
       33 黎玳荇 Lí dài xíng Lê Đại Hành
       34 黎红锋 Lí hóng fēng Lê Hồng Phong
       35 黎来 Lí lái Lê Lai
       36 黎玉忻 Lí yù xīn Lê Ngọc Hân
       37 黎石 Lí shí Lê Thạch
       38 李道成 Lǐ dào chéng Lý ĐạoThành
       39 李国师 Lǐ guó shī Lý Quốc Sư
       40 李太祖 Lǐ tài zǔ Lý Thái Tổ
       41 李文复 Lǐ wén fù Lý Văn Phức
       42 梅春赏 Méi chūn shǎng Mai Xuân Thưởng
       43 吴士莲 Wú shì lián Ngô Sĩ Liên
       44 吴文楚 Wú wén chǔ Ngô Văn Sử
       45 阮表 Ruǎn biǎo Nguyễn Biểu
       46 阮秉谦 Ruǎn bǐng qiān Nguyễn Bỉnh Khiêm
       47 阮高 Ruǎn gāo Nguyễn Cao
       48 阮公著 Ruǎn gōng zhù Nguyễn Công Trứ
       49 阮愉 Ruǎn yú Nguyễn Du
       50 阮庭沼 Ruǎn tíng zhāo Nguyễn Đình Chiểu
       51 阮辉嗣 Ruǎn huī sī Nguyễn Huy Tự
       52 阮克勤 Ruǎn kè qín Nguyễn Khắc Cần
       53 阮可孝 Ruǎn kè xiào Nguyễn Khắc Hiếu
       54 阮劝 Ruǎn quàn Nguyễn Khuyến
       55 阮良朋 Ruǎn liáng péng Nguyễn Lương Bằng
       56 阮光碧 Ruǎn guāng bì Nguyễn Quang Bích
       57 阮权 Ruǎn quán Nguyễn Quyền
       58 阮太学 Ruǎn tài xué Nguyễn Thái Học
       59 阮善述 Ruǎn shàn shù Nguyễn Thiện Thuật
       60 阮知芳 Ruǎn zhī fāng Nguyễn Tri Phương
       61 阮忠岸 Ruǎn zhōng àn Nguyễn Trung Ngạn
       62 阮文渠 Ruan wén qù Nguyễn Văn Cừ
       63 阮文超 Ruǎn wén chāo Nguyễn Văn Siêu
       64 翁益谦 wēng yì qiān Ông Ích Khiêm
       65 范红太 Fàn hóng tài Phạm Hồng Thái
       66 范伍老 Fàn wú lǎo Phạm Ngũ Lão
       67 潘配珠 Pān pèi zhū Phan Bội Châu
       68 潘珠侦 Pān zhū zhēn Phan Chu Trinh
       69 潘庭冯 Pān tíng fēng Phan Đình Phùng
       70 潘辉注 Pān huī zhù Phan Huy Chú
       71 冯兴 Féng xīng Phùng Hưng
       72 光忠 Guāng zhōng Quang Trung
       73 苏宪成 sū xiàn chēng Tô Hiến Thành
       74 孙德圣 Sūn dé shèng Tôn Đức Thắng
       75 宗室昙 Zóng shì tán Tôn Thất Đàm
       76 宗室涉 Zóng shì shè Tôn Thất Thiệp
       77 宗室松 Zóng shì sōng Tôn Thất Tùng
       78 陈平仲 Chén píng zhòng Trần Bình Trọng
       79 陈兴道 Chén xīng dào Trần Hưng Đạo
       80 陈庆予 Chén qìng yú Trần Khánh Dư
       81 陈元罕 Chén yuán hǎn Trần Nguyên Hãn
       82 陈仁宗 Chén rén zōng Trần Nhân Tông
       83 陈富 Chén fù Trần Phú
       84 陈光凯 Chēn guāng kǎi Trần Quang Khải
       85 陈国篡 Chén guó cuàn Trần Quốc Toản
       86 陈祭唱 Chén jì chāng Trần Tế Xương
       87 陈圣宗 Chén shèng zōng Trần Thánh Tông
       88 赵越王 Zhào yuè wáng Triệu Việt vương
       89 张定 Zhāng dìng Trương Định
       90 张汉超 Zhāng hàn chāo Trương Hán Siêu
       91 长征 Cháng zhēng Trường Trinh
       92 慧静 Huì jìng Tuệ Tĩnh
       93 咽骁 Yān xiǎo Yết Kiêu

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Từ vựng tiếng Trung tên đường phố Hà Nội đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-ten-duong-pho-ha-noi/feed/ 0 9724
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dã ngoại https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-da-ngoai/ https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-da-ngoai/#respond Tue, 14 Jul 2020 02:22:15 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=9709 Những chuyến dã ngoại là hoạt động thư giãn thú vị để gắn kết mọi người, trước khi đi dã ngoại chúng ta đều phải chuẩn bị rất nhiều đồ dùng vật dụng để nghỉ ngơi, ăn uống,....Hôm nay mình giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đè dã ngoại nhé, hi vọng thông qua chủ đề thú vị này các bạn sẽ có động lực và học tiếng Trung "dễ vào" hơn nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề dã ngoại đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Những chuyến dã ngoại là hoạt động thư giãn thú vị để gắn kết mọi người, trước khi đi dã ngoại chúng ta đều phải chuẩn bị rất nhiều đồ dùng vật dụng để nghỉ ngơi, ăn uống,….Hôm nay mình giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đè dã ngoại nhé, hi vọng thông qua chủ đề thú vị này các bạn sẽ có động lực và học tiếng Trung “dễ vào” hơn nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
         1 露营 Lùyíng cắm trại
         2  旅行用品 Lǚxíng yòngpǐn  đồ dùng trong du lịch
         3  旅游服 Lǚyóu fú  quần áo du lịch
         4  旅行鞋 Lǚxíng xié  giày du lịch
         5  登山鞋 Dēngshān xié  giày leo núi
         6  旅行箱 Lǚxíng xiāng  va li du lịch
         7  帆布行李袋 Fānbù xínglǐ dài  túi du lịch bằng vải
         8  折叠旅行袋 Zhédié lǚxíng dài  túi du lịch gấp
         9  手提旅行袋 Shǒutí lǚxíng dài  túi du lịch xách tay
       10  旅行皮包 Lǚxíng píbāo  túi da du lịch
       11  折叠式背包 Zhédié shì bèibāo  ba lô gấp
       12  旅行袋 Lǚxíng dài  túi du lịch
       13  登山装备 Dēngshān zhuāngbèi  trang bị leo núi
       14  睡袋 Shuìdài  túi ngủ
       15  睡垫 Shuì diàn  đệm ngủ
       16  旅行毯 Lǚxíng tǎn  thảm du lịch
       17  折叠床 Zhédié chuáng  giường gấp
       18  折叠椅 Zhédié yǐ  ghế gấp
       19  旅行壶 Lǚxíng hú  bình nước du lịch
       20  野餐用箱 Yěcān yòng xiāng  hộp đựng cơm picnic
       21  急救箱 Jíjiù xiāng  thùng cấp cứu
       22  宿营帐篷 Sùyíng zhàngpéng  lều trại

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề dã ngoại đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-da-ngoai/feed/ 0 9709
Từ vựng tiếng Trung thủ tục hải quan https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-thu-tuc-hai-quan/ https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-thu-tuc-hai-quan/#respond Fri, 10 Jul 2020 07:48:58 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=9587 Bài dưới Nguyên Khôi HSK tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về thủ tục hải quan-海关手续/Hǎiguān shǒuxù/, hi vọng những từ vựng này sẽ giúp ích trong công việc cũng như du lịch, vui chơi.... của các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ. 
 

Bài viết Từ vựng tiếng Trung thủ tục hải quan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Bài dưới Nguyên Khôi HSK tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về thủ tục hải quan-海关手续/Hǎiguān shǒuxù/, hi vọng những từ vựng này sẽ giúp ích trong công việc cũng như du lịch, vui chơi…. của các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
        1 兹证明 Zī zhèngmíng Chứng nhận, chứng thực
        2 海关登记 Hǎiguān dēngjì Đăng ký hải quan
        3 登记签证 Dēngjì qiānzhèng Đăng ký thị thực
        4 签证延期 Qiānzhèng yánqí Gia hạn visa
        5 海关证明书 Hǎiguān zhèngmíng shū Giấy chứng nhận hải quan
        6 健康证书 Jiànkāng zhèngshū Giấy chứng nhận sức khỏe
        7 海关放行 Hǎiguān fàngxíng Giấy chứng nhận thông quan
        8 海关结关 Hǎiguān jiéguān Giấy phép hải quan, giấy chứng thông quan
        9 免验证 Miǎn yànzhèng Giấy thông hành
      10 海关通行证 Hǎiguān tōngxíngzhèng  Giấy thông hành hải quan
      11 艾滋病,梅毒检测报告单 Àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids
      12 护照 Hùzhào Hộ chiếu
      13 官员护照 Guānyuán hùzhào Hộ chiếu công chức
      14 公室护照 Gōng shì hùzhào Hộ chiếu công vụ
      15 外交护照 Wàijiāo hùzhào Hộ chiếu ngoại giao
      16 初中完成 Chūzhōng wánchéng Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ
      17 结果 Jiéguǒ Kết quả
      18 海关报关 Hǎiguān bàoguān Khai báo hải quan
      19 海关检查,海关验关 Hǎiguān jiǎnchá, hǎiguān yànguān Kiểm tra hải quan
      20 才学日期 Cáixué rìqí Ngày lấy máu
      21 检验人 Jiǎnyàn rén Người kiểm nghiệm
      22 海关人员 Hǎiguān rényuán Nhân viên hải quan
      23 检验方法 Jiǎnyàn fāngfǎ Phương pháp xét nghiệm
      24 出入境管理 Chū rùjìng guǎnlǐ Quản lý xuất nhập cảnh
      25 海关税则 Hǎiguān shuìzé Qui định thuế hải quan
      26 国籍 Guójí Quốc tịch
     27 访问签证 Fǎngwèn qiānzhèng Thị thực du khách (visitor visa)
      28 证书有效期 Zhèngshū yǒuxiàoqí Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận
      29 入境手续 Rùjìng shǒuxù Thủ tục nhập cảnh
      30 复种 Fùzhǒng Tiêm chủng nhắc lại
     31 检验标本 Jiǎnyàn biāoběn Tiêu bản kiểm nghiệm
      32 外币申报表 Wàibì shēnbào biǎo Tờ khai (báo) ngoại tệ
      33 海关申报表 Hǎiguān shēnbào biǎo Tờ khai hải quan
      34 行李申报表 Xínglǐ shēnbào biǎo Tờ khai hành lý
      35 入境旅客物品申报表 Rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh
      36 海关总署 Hǎiguān zǒng shǔ Tổng cục hải quan
      37 边防检查站 Biānfáng jiǎnchá zhàn Trạm kiểm tra biên phòng
      38 入境签证 Rùjìng qiānzhèng Visa (thị thực) nhập cảnh
      39 过境签证 Guòjìng qiānzhèng Visa quá cảnh
      40 再入境签证 Zài rùjìng qiānzhèng Visa tái nhập cảnh
      41 出境签证 Chūjìng qiānzhèng Visa xuất cảnh

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Từ vựng tiếng Trung thủ tục hải quan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-thu-tuc-hai-quan/feed/ 0 9587
Từ vựng tiếng trung chủ đề nhà hàng, khách sạn https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-nha-hang-khach-san/ https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-nha-hang-khach-san/#respond Mon, 29 Jun 2020 04:51:28 +0000 https://nguyenkhoihsk.vn/?p=9000 Một mùa du lịch lại tới gần. Đối với những bạn yêu thích du lịch Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung trước khi đi du lịch là điều không thể thiếu. Trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng trong tiếng Hoa về chủ đề nhà hàng - khách sạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ và hiệu quả.

Bài viết Từ vựng tiếng trung chủ đề nhà hàng, khách sạn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
Một mùa du lịch lại tới gần. Đối với những bạn yêu thích du lịch Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung trước khi đi du lịch là điều không thể thiếu. Trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng trong tiếng Hoa về chủ đề nhà hàng – khách sạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ và hiệu quả.

Khách sạn 饭店 Fàndiàn

Khách sạn(nhà nghỉ du lịch) 客栈 Kèzhàn

Khách sạn 酒店 jiǔdiàn

Nhà nghỉ 宾馆 bīnguǎn

Quầy lễ tân 柜台 Guìtái

Nhân viên lễ tân 接待员 Jiēdài yuán

Tiền đặt cọc 押金 Yājīn

Tiền mặt 现金 Xiànjīn

Đặt phòng đơn 订单间 Dìngdān jiān

Đặt phòng cho đoàn 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng

Đặt phòng trực tiếp 直接订房 Zhíjiē dìngfáng

Đặt phòng qua điện thoại 电话订房 Diànhuà dìngfáng

Điểm tâm 点心 Diǎnxīn

Đồ tráng miệng  饭后甜点 Fàn hòu tiándiǎn

Đồ lưu niệm 纪念品 Jìniànpǐn

Điện thoại đường dài 长途电话 Chángtú diànhuà

Điện thoại nội bộ (từ phòng này qua phòng khác) 内线 Nèixiàn

Điện thoại quốc tế 国际电话 Guójì diànhuà

Giảm giá 减价 Jiǎn jià

Đại sảnh 大堂 Dàtáng

Mùa du lịch 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì

Nhà trọ (Inn) 小旅馆 Xiǎo lǚguǎn

Nhân viên bàn bar 吧台人员 Bātái rényuán

Nhân viên dọn phòng 查房员 Cháfáng yuán

Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán

Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán

Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán

Nhân viên khuân vác 盘运员 Pán yùn yuán

Nhân viên lễ tân 总台服务员 Zǒngtái fúwùyuán

Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 Yīwù jiān fúwùyuán

Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 ) Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)

Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rényuán

Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán

Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán

Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán

Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán

Phòng đôi 双人房 Shuāngrén fáng

Phòng đơn 单人房 Dān rén fáng

Phòng hạng sang 高级间 Gāojí jiān

Phòng thông nhau 互通房 Hùtōng fáng

Phòng tiêu chuẩn 标准间 Biāozhǔn jiān

Sâm panh 香槟 Xiāngbīn

Sòng bạc 赌场 Dǔchǎng

Thanh toán 结帐 Jié zhàng

Thay đổi thời gian 变更时间 Biàngēng shíjiān

Thẻ phòng (mở cửa) 房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ

Thủ tục đăng ký khách sạn 入住酒店登记手续 Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù

Thủ tục nhận phòng(check in) 办理住宿手续 Bànlǐ zhùsù shǒuxù

Thủ tục trả phòng (check out) 办理退房 Bànlǐ tuì fáng

Tiền bo 小费 Xiǎofèi

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Content Protection by DMCA.com

Bài viết Từ vựng tiếng trung chủ đề nhà hàng, khách sạn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Nguyên Khôi HSK.

]]>
https://nguyenkhoihsk.vn/tu-vung-tieng-trung-chu-de-nha-hang-khach-san/feed/ 0 9000