Những câu tiếng Trung giao tiếp thường gặp trong cuộc sống
Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường gặp trong cuộc sống vô cùng quan trọng. Khi học tiếng Trung Quốc, bạn đừng quên học và ghi nhớ chúng nhé!
Một trong những điều quan trọng trong việc học ngoại ngữ chính là việc áp dụng những kiến thức đã học được ra giao tiếp một cách tự tin. Tuy nhiên, tình trạng chung của những bạn học ngoại ngữ chính là lười nói, ngại nói vì sợ sai hay… quên mất cách phải nói chúng như thế nào.
Trong chuyên mục học tiếng Trung Quốc mỗi ngày hôm nay, Nguyên Khôi HSK sẽ gửi đến bạn những mẫu câu câu tiếng Trung giao tiếp thường gặp trong cuộc sống nhất!
1. 他在哪儿?
/tā zài nǎ’er?/
Ông/anh ấy ở đâu ?
2. 这是什么?
/zhè shì shénme?/
Đây là cái gì?
3. 你为什么伤心?
/nǐ wèishéme shāngxīn?/
Tại sao bạn buồn?
4. 你想如何付款?
/nǐ xiǎng rúhé fùkuǎn?/
Bạn muốn trả (tiền)/thanh toán thế nào?
5. 我可以来吗 ?
/wǒ kěyǐ lái ma?/
Tôi có thể đến không?
6. 他正在睡觉吗?
/tā zhèngzài shuìjiào ma?/
Ông ấy đang ngủ à?
7. 你认识我吗?
/nǐ rènshi wǒ ma?/
Bạn biết tôi không?
8. 你拿了我的书吗?
/nǐ nále wǒ de shū ma?/
Bạn có giữ/cầm cuốn sách của tôi không?
9. 它有多大?
/tā yǒu duōdà?/
Nó to/lớn như thế nào ?
10. 我可以帮你吗?
/wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?/
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
11. 你能帮我吗?
/nǐ néng bāng wǒ ma?/
bạn có thể giúp tôi không?
12. 你会说英语吗?
/nǐ huì shuō yīngyǔ ma?/
Bạn biết nói tiếng Anh không?
13. 离这里多远?
/lí zhèlǐ duō yuǎn?/
Cách đây bao xa?
14. 现在几点了 ?
/xiànzài jǐ diǎnle?/
Bây giờ là mấy giờ ?
15. 这个多少钱?
/zhège duōshǎo qián?/
Cái này bao nhiêu tiền ?
16. 你叫什么名字?
/nǐ jiào shénme míngzì?/
Tên bạn là gì?
17. 你住在哪里?
/nǐ zhù zài nǎlǐ?/
Bạn sống ở đâu ?
Hy vọng 17 mẫu câu trong danh sách những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hôm nay của Nguyên Khôi sẽ giúp ích cho việc tự học tiếng Trung của bạn.