Các từ đi với màu vàng “黄“ trong tiếng Trung
Màu vàng vốn dĩ màu vàng có vị trí rất cao trong văn hóa Truyền thống Trung Quốc, vốn được tôn sùng và coi là màu của hoàng gia, đại biểu cho cuộc sống xa hoa, quý tộc. Nhưng cũng không biết từ lúc nào màu vàng lại được coi là “khiêu dâm”. Chúng ta cùng tìm hiểu các từ đi với màu vàng “黄“ trong tiếng Trung nhé.
Tại sao người Hán thích màu vàng.
Theo quan niệm của người Trung Quốc cổ đại màu vàng tượng trưng cho sự sinh trưởng của vạn vật và ánh sáng trên trái đất. Trong thuyết văn giải tự có viết “Hoàng, thiên địa chi sắc dã” nghĩa là màu của vạn vật trong thiên địa. Chữ Hoàng trong tiếng Trung được ghép từ chữ điền田 và chữ quang光. Điền là chỉ đất đai, quang chỉ ánh sáng mặt trời. Người Hoa Hạ xưa kia sinh sống ở lưu vực sông Hoàng Hà, uống nước sông Hoàng Hà, ăn cơm (hoàng mễ), sắc da cũng màu vàng.
Ngoài ra quan điểm về vật chất “Ngũ hành” của người Hán cho rằng thiên nhiên được cấu tạo bởi 5 yếu tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ. Trong đó màu vàng tượng trưng cho thổ. Bên cạnh đó, năm màu này còn tượng trưng cho “ngũ phương” đông, nam, tây, bắc, trung. Màu vàng tượng trưng cho trung tâm của trời đất, vũ trụ. Vì thế mà màu vàng có quan hệ vô cùng sâu sắc với người Trung Hoa và được tôn sùng trong suốt lịch sử phong kiến.
Người Hán yêu thích màu vàng như thế nào
Từ thời nhà Đường quy định, vua thì mặc hoàng bào, cấm dân chúng mặc áo vàng. Cung điện của vua sử dụng gạch mạ vàng, thư tịch của vua được gọi là hoàng sắc (黄敕), ghế trong cung điện và tất cả các đồ trang trí đều có màu vàng. Danh sách những người vượt qua kỳ thi được gọi là bảng vàng. Chỉ cho đến cuối thời nhà Thanh dân thường mới có thể sử dụng màu vàng, mặc đồ màu vàng.
Thứ ba, màu vàng chính là màu của vàng (hoàng kim). Vì vậy trong văn hóa của Việt Nam cũng như Trung Quốc, màu vàng còn tượng trưng cho sự cao sang, vinh hoa, ý nghĩa phú quý. Từ đó người ta thường gọi thời quý nhất: 黄金时代 (thời đại hoàng kim), 黄金周 (tuần vàng), 黄金时刻 (thời khắc vàng).
Trong nghệ thuật kịch của Trung Quốc, màu vàng tượng trưng cho một nhân vật dũng cảm, có năng lực.
Về tôn giáo, màu vàng vẫn là màu được Đạo giáo Trung Quốc coi trọng, áo choàng của Đạo gia đều là màu vàng. Đạo giáo dùng giấy vàng vẽ bùa để xua đuổi tà ma. Dùng giấy vàng để cúng thần.
Sự biến đổi ý nghĩa của màu vàng hiện nay
Hiện nay thì người Trung thường nói tiểu thuyết vàng, đĩa vàng,…Chính là để chỉ tiểu thuyết sắc tình, phim đen. Có ý kiến cho rằng khi xã hội phong kiến sụp đổ, màu vàng cũng là biểu hiện của suy đồi, dâm loạn của hoàng gia.
Phần đông ý kiến còn lại cho rằng sự chuyển nghĩa này là do ảnh hưởng của văn hóa phương Tây. Màu vàng trong tiếng anh cũng có có các nghĩa xấu như ghen tị, đáng khinh, xấu hổ,….. Dần dần màu vàng trong văn hóa Trung Quốc mang ý nghĩa tiêu cực hơn. 黄色书刊(tạp chí, sách khiêu dâm), 黄色小说(sách, truyện khiêu dâm)
Ngoài ra từ ý nghĩa tiêu cực của màu vàng, màu vàng cũng dùng để chỉ các cuộc làm ăn phát sản, sự kết thúc, chưa trưởng thành,…..
Chính vì thế các bạn cũng phải cẩn thận khi sử dụng màu vàng ở Trung Quốc nhé.
Bảng các từ đi với màu vàng:
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 黄敕 | Huáng chì | Sách của vua dùng |
2 | 黄榜 | huáng bǎng | Bảng vàng |
3 | 黄金时代 | huángjīn shídài | Thời đại hoàng kim |
4 | 黄金周 | huángjīn zhōu | Tuần lễ vàng |
5 | 黄金时刻 | huángjīn shíkè | Thời khắc vàng |
6 | 黄泉 | huángquán | Suối vàng |
7 | 黄色书刊 | huángsè shūkān | Tạp chí khiêu dâm |
8 | 黄色画报 | huángsè huàbào | Sách khiêu dâm |
9 | 黄色音乐 | huángsè yīnyuè | Âm nhạc khiêu dâm |
10 | 黄片 | huángpiàn | Phim đen |
11 | 扫黄 | sǎohuáng | Chiến dịch quét, bỏ các ấn phẩm khiêu dâm |
12 | 面黄肌瘦 | miànhuángjīshòu | Mặt xanh nanh vàng |
13 | 买卖黄了 | mǎimài huángle | Cuộc làm ăn này xong rồi |
14 | 男朋友黄了 | nán péngyǒu huángle | Kết thúc với bạn trai rồi |
15 | 黄口小儿 | huáng kǒu xiǎo’ér | Thằng oắt con |
16 | 黄毛小子 | huáng máo xiǎo zi | Thằng oắt con |
17 | 黄毛丫头 | huángmáoyātou | Con nhóc |
Các từ miêu tả màu vàng trong tiếng Trung:
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 黄澄澄 | huángchéngchéng | Vàng rực (vàng hoa cải) |
2 | 金黄 | jīnhuáng | Vàng ánh kim |
3 | 姜黄 | jiānghuáng | Vàng gừng |
4 | 淡黄 | dàn huáng | Vàng nhạt |
5 | 焦黄 | jiāohuáng | Vàng cháy |
6 | 奶黄 | nǎi huáng | Vàng sữa |
7 | 柠檬黄 | níngméng huáng | Vàng chanh |
8 | 玉米黄 | yùmǐ huáng | Vàng ngô |
9 | 橄榄黄 | gǎnlǎn huáng | Vàng ô-liu |
10 | 稻草黄 | dàocǎo huáng | Vàng rơm |
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.