Các thành ngữ tiếng Trung có chữ Vạn “万”
Bài học dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu một số thành ngữ tiếng Trung có chứa chữ vạn nhé. Thực tế thì những thành ngữ này rất quen thuộc ví dụ như: hàng nghìn hàng vạn, vạn sự như ý,…..Các bạn hãy vận dụng thật nhiều các thành ngữ tiếng Trung để nói chuyện tự nhiên hơn nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 成千成万 | chéng qiān chéng wàn | hàng nghìn hàng vạn |
2 | 包罗万象 | bāoluówànxiàng | phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp |
3 | 挂一漏万 | guàyīlòuwàn | được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều |
4 | 鹏程万里 | péngchéngwànlǐ | bay xa vạn dặm; ̣đầy triển vọng; tiền đồ vô hạn |
5 | 千言万语 | qiānyán-wànyǔ | thiên ngôn vạn ngữ |
6 | 千变万化 | qiānbiànwànhuà | thiên biến vạn hóa |
7 | 十万火急 | shíwànhuǒjí | vô cùng khẩn cấp; hoả tốc |
8 | 万劫不复 | wànjiébùfù | muôn đời muôn kiếp không trở lại được |
9 | 万不得已 | wànbùdéyǐ | vạn bất đắc dĩ; không thể khác được |
10 | 万变不离其宗 | wànbiànbùlíqízōng | trăm khoanh vẫn quanh một đốm; dù thay đổi đến muôn lần thì bản chất vẫn không thay đổi |
11 | 以防万一 | yǐ fáng wàn yī | đề phòng vạn nhất, đề phòng khả năng nhỏ có thể xảy ra |
12 | 千家万户 | qiān jiā wàn hù | hàng nghìn vạn hộ |
13 | 万事如意 | wàn shì rú yì | vạn sự như ý |
14 | 成千累万 | chéngqiānlěiwàn | ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn |
15 | 万目睽睽 | wànmù-kuíkuí | hàng nghìn con mắt dõi theo |
16 | 万应灵丹 | wàn yìng líng dān | thuốc trị bách bệnh |
17 | 万紫千红 | wànzǐqiānhóng | muôn tía nghìn hồng |
18 | 万人空巷 | wànrénkōngxiàng | muôn người đều đổ xô ra đường |
19 | 万古长青 | wàngúchángqīng | bền vững trong quan hệ; muôn đời xanh tươi |
Học tiếng Trung cùng Nguyên Khôi HSK.
Tag:chữ số