Bài tập sắp xếp câu tiếng Trung HSK3 p1
Bài tập sắp xếp câu là một bài tập khá khó trong đề thi HSK3, HSK 4 nói chung. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập những bài tập này để nắm chắc ngữ pháp và đạt điểm cao trong bài thi HSK nhé. Đáp án tham khảo các bạn Bôi đen ngay bên dưới nhé.
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ
Câu 1: 得 他 很 语 好 英 讲
他英语讲得很好
Câu 2: 人 子 里 没 屋
屋子里没人。
Câu 3: 与 我 那 关 事 无
那事与我无关。
Câu 4: 最 样 然 这 好 当 做
这样做然当最好。
Câu 5: 的 了 孩 你 大 多 子
你的孩子多大了?
Câu 6: 大 天 风 今 刮
今天刮大风。
Câu 7: 来 了 阳 出 太
太阳出来了。
Câu 8: 只 鸟 上 小 两 树 有
树上有两只小鸟。
Câu 9: 吃 没 过 我 餐 有 西
我没有吃过西餐。
Câu 10: 大 下 雨 得 很
雨下的很大。
Câu 11: 名 一 员 球 他 另 把 给 传 球
他把球传给另一名球员。
Câu 12: 亮 儿 你 漂 真 女
你女儿真漂亮。
Câu 13: 胡 留 子 想 我
我想留胡子。
Câu 14: 惰 是 子 他 孩 懒 不 的 个
他不是个懒惰的孩子。
Câu 15: 怪 音 个 一 声 到 的 听 他 奇
他听到一个奇怪的声音。
Câu 16: 消 决 于 赛 取 由 下 了 半 雨
半决赛由于下雨取消了。
Câu 17: 眼 着 他 睡 了 合 就 一
他一合眼就睡着了。
Câu 18: 不 久 见 好
好久不见
Câu 19: 生 训 师 音 练 学 老 发
老师训练学生发音。
Câu 20: 我 要 们 饭 他 午 留 定 吃 一 们
他们一定要留我们吃午饭。Hocj
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.